GIÁ VIỆN PHÍ (Phần 5)
- Thứ sáu - 25/01/2013 09:11
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
GIÁ VIỆN PHÍ (Phần 5)
(Theo Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND
ngày 19 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
(Theo Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND
ngày 19 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
STT | Các loại dịch vụ | Giá tối đa theo TTLT 04 | Giá phê duyệt |
XIV | BỎNG | ||
A | NGƯỜI LỚN | ||
926 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể | 3.600.000 | 2.611.000 |
927 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể | 3.600.000 | 2.611.000 |
928 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể | 2.000.000 | 1.561.000 |
929 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5% diện tích cơ thể | 2.000.000 | 1.119.000 |
930 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể | 1.600.000 | 1.051.000 |
931 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể | 1.600.000 | 1.051.000 |
B | TRẺ EM | ||
932 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể | 3.600.000 | 1.807.000 |
933 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể | 2.000.000 | 1.519.000 |
934 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể | 2.000.000 | 1.519.000 |
935 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể | 2.000.000 | 1.519.000 |
936 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể | 1.600.000 | 1.167.000 |
937 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể | 1.600.000 | 1.051.000 |
C | GHÉP DA | ||
938 | Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể | 3.600.000 | 2.611.000 |
939 | Ghép da tự thân từ 5 đến 10% diện tích bỏng cơ thể | 2.000.000 | 1.561.000 |
940 | Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể | 1.600.000 | 1.051.000 |
941 | Ghép da dị loại độc lập | 1.600.000 | 1.051.000 |
XV | TẠO HÌNH | ||
942 | Tạo hình cung hàm dưới bằng ghép tự do xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mạch nuôi | 5.000.000 | 3.197.000 |
943 | Nối lại chi đứt lìa, kĩ thuật vi phẫu | 5.000.000 | 3.197.000 |
944 | Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì | 5.000.000 | 3.197.000 |
945 | Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên | 5.000.000 | 3.197.000 |
946 | Tạo hình khe hở môi hai bên toàn bộ biến dạng nặng, tạo hình xương, mũi, môi | 5.000.000 | 3.197.000 |
947 | Tạo hình căng da mặt toàn bộ | 5.000.000 | 3.197.000 |
948 | Tạo hình mũi, tai toàn bộ | 5.000.000 | 3.197.000 |
949 | Tạo hình âm đạo | 5.000.000 | 3.197.000 |
950 | Tạo hình ống tuyến nước bọt | 3.600.000 | 2.464.000 |
951 | Tạo hình ngách lợi, sống hàm | 3.600.000 | 2.464.000 |
952 | Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác | 3.600.000 | 2.464.000 |
953 | Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ | 3.600.000 | 2.464.000 |
954 | Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới | 3.600.000 | 2.464.000 |
955 | Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov | 3.600.000 | 2.464.000 |
956 | Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng | 3.600.000 | 2.464.000 |
957 | Tạo hình thu gọn thành bụng | 3.600.000 | 2.464.000 |
958 | Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu | 3.600.000 | 2.464.000 |
959 | Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa | 3.600.000 | 1.640.000 |
960 | Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa | 3.600.000 | 1.640.000 |
961 | Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa | 3.600.000 | 1.640.000 |
962 | Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt | 3.600.000 | 1.363.000 |
963 | Tạo vành tai | 3.600.000 | 2.153.000 |
964 | Tạo hình ống tai ngoài phần xương | 3.600.000 | 2.153.000 |
965 | Tạo hình tháp mũi | 3.600.000 | 2.153.000 |
966 | Tạo hình hàm mặt do chấn thương | 3.600.000 | 2.153.000 |
967 | Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật | 3.600.000 | 2.911.000 |
968 | Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản | 3.600.000 | 2.676.000 |
969 | Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân | 3.600.000 | 2.736.000 |
970 | Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão | 3.600.000 | 2.736.000 |
971 | Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo cân hoặc cơ | 3.600.000 | 2.168.000 |
972 | Tạo hình mi thẩm mĩ do di chứng chấn thương | 3.600.000 | 2.168.000 |
973 | Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống | 3.600.000 | 2.168.000 |
974 | Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi | 3.600.000 | 2.168.000 |
975 | Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong | 3.600.000 | 2.025.000 |
976 | Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn | 3.600.000 | 2.025.000 |
977 | Tạo hình hậu môn | 3.600.000 | 2.025.000 |
978 | Tạo hình thành bụng phức tạp | 3.600.000 | 1.984.000 |
979 | Cắt sửa các góc hàm dưới | 2.000.000 | 1.483.000 |
980 | Hạ thấp gò má cao | 2.000.000 | 1.483.000 |
981 | Nâng mí sa trễ | 2.000.000 | 1.483.000 |
982 | Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi | 2.000.000 | 1.483.000 |
983 | Nâng sống mũi với chất liệu tự thân | 2.000.000 | 1.483.000 |
984 | Phẫu thuật tai vểnh | 2.000.000 | 1.483.000 |
985 | Căng da mặt | 2.000.000 | 1.483.000 |
986 | Căng da cổ | 2.000.000 | 1.483.000 |
987 | Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn | 2.000.000 | 1.483.000 |
988 | Nâng vú bằng đặt các túi dịch | 2.000.000 | 1.483.000 |
989 | Tạo hình môi một bên, không toàn bộ | 2.000.000 | 1.483.000 |
990 | Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2 cm | 2.000.000 | 1.483.000 |
991 | Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên | 2.000.000 | 1.483.000 |
992 | Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm | 2.000.000 | 1.483.000 |
993 | Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản | 2.000.000 | 1.483.000 |
994 | Cấy tóc, cấy từng khóm, diện trên 5 cm2 | 2.000.000 | 1.483.000 |
995 | Nâng gò má thấp, chất liệu tự thân, silicone | 2.000.000 | 1.483.000 |
996 | Cấy lông mày | 2.000.000 | 1.483.000 |
997 | Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương | 2.000.000 | 1.483.000 |
998 | Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống | 2.000.000 | 1.483.000 |
999 | Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt | 2.000.000 | 1.483.000 |
1.000 | Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai | 2.000.000 | 1.483.000 |
1.001 | Nâng các núm vú tụt | 2.000.000 | 1.483.000 |
1.002 | Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia) | 2.000.000 | 1.483.000 |
1.003 | Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên | 2.000.000 | 1.483.000 |
1.004 | Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 đến 4 răng | 1.600.000 | 872.000 |
1.005 | Phẫu thuật quặm | 1.600.000 | 872.000 |
1.006 | Lấy mỡ mí dưới | 1.600.000 | 872.000 |
1.007 | Xẻ mí đôi | 1.600.000 | 872.000 |
1.008 | Phẫu thuật điều trị lộn mí, ghép da kinh điển | 1.600.000 | 872.000 |
1.009 | Mở rộng khe mắt | 1.600.000 | 872.000 |
1.001 | Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong | 1.600.000 | 872.000 |
1.011 | Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh | 1.600.000 | 872.000 |
1.012 | Tạo hình điều chỉnh mào xưng ổ răng dưới 3 răng | 1.600.000 | 872.000 |
1.013 | Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai | 1.600.000 | 872.000 |
1.014 | Ghép da tự do trên diện hẹp | 1.600.000 | 872.000 |
1.015 | Đặt túi bơm giãn da | 1.600.000 | 872.000 |
1.016 | Di chuyển các vạt da hình trụ | 1.600.000 | 872.000 |
1.017 | Hút mỡ cổ | 1.600.000 | 872.000 |
1.018 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản | 1.600.000 | 872.000 |
XVI | NỘI SOI | ||
1.019 | Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi ổ bụng | 5.000.000 | 3.983.000 |
1.020 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi | 5.000.000 | 3.983.000 |
1.021 | Cắt đại tràng qua nội soi | 3.600.000 | 2.883.000 |
1.022 | Cắt dây thần kinh X qua nội soi | 3.600.000 | 2.883.000 |
1.023 | Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi | 3.600.000 | 2.883.000 |
1.024 | Sinh thiết lồng ngực qua nội soi | 3.600.000 | 2.883.000 |
1.025 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | 3.600.000 | 2.883.000 |
1.026 | Phẫu thuật cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 3.600.000 | 2.883.000 |
1.027 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi | 3.600.000 | 2.883.000 |
1.028 | Dẫn lưu đường mật (trong và ngoài) qua nội soi tá tràng | 3.600.000 | 2.883.000 |
1.029 | Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi ổ bụng | 3.600.000 | 2.883.000 |
1.030 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi ổ bụng | 3.600.000 | 2.883.000 |
1.031 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi | 3.600.000 | 2.096.000 |
1.032 | Vi phẫu thuật thanh quản | 3.600.000 | 2.096.000 |
1.033 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 3.600.000 | 2.096.000 |
1.034 | Cắt u nhú TMH qua nội soi | 3.600.000 | 2.096.000 |
1.035 | Phẫu thuật gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi | 3.600.000 | 2.411.000 |
1.036 | Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi | 3.600.000 | 2.411.000 |
1.037 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi | 3.600.000 | 2.411.000 |
1.038 | Cắt ruột thừa qua nội soi | 3.600.000 | 1.841.000 |
1.039 | Cắt chỏm nang gan qua nội soi | 3.600.000 | 2.411.000 |
1.04 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | 3.600.000 | 2.411.000 |
1.041 | Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi | 3.600.000 | 2.411.000 |
1.042 | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi | 2.000.000 | 1.373.000 |
1.043 | Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi | 2.000.000 | 1.490.000 |
XVII | GIẢI PHẪU BỆNH | ||
1.044 | Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS | 5.000.000 | 2.325.000 |
1.045 | Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phi phá cột sống lấy tủy | 3.600.000 | 1.674.000 |
1.046 | Khám nghiệm tử thi bệnh khác | 3.600.000 | 1.674.000 |
C.4.2 | Thủ thuật | ||
I | UNG BƯỚU | ||
1.047 | Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | 2.400.000 | 1.434.000 |
1.048 | Bơm tiêm hóa chất vào khoang nội tủy | 2.400.000 | 1.434.000 |
1.049 | Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm | 1.400.000 | 1.047.000 |
1.05 | Chọc dò u phổi, trung thất | 1.400.000 | 1.047.000 |
1.051 | Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm | 1.400.000 | 1.047.000 |
1.052 | Sinh thiết trực tràng trong ung thư | 900.000 | 646.000 |
1.053 | Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo | 900.000 | 646.000 |
1.054 | Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi | 900.000 | 646.000 |
1.055 | Làm mặt nạ cố đinh đầu bệnh nhân | 900.000 | 646.000 |
1.056 | Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng trong ung thư | 400.000 | 294.000 |
1.057 | Sinh thiết amidan | 400.000 | 294.000 |
1.058 | Sinh thiết u vùng khoang miệng | 400.000 | 294.000 |
1.059 | Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA) | 400.000 | 294.000 |
II | THẦN KINH SỌ NÃO | ||
1.060 | Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) | 2.400.000 | 1.370.000 |
1.061 | Chọc dò dưới chẩm | 1.400.000 | 950.000 |
III | MẮT | ||
1.062 | Điều trị glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia Laser | 2.400.000 | 849.000 |
1.063 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính | 1.400.000 | 905.000 |
IV | TAI MŨI HỌNG | 1.400.000 | |
1.064 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | 1.400.000 | 804.000 |
1.065 | Soi, sinh thiết thanh quản | 1.400.000 | 804.000 |
1.066 | Đặt ống thông khí vòm tai | 900.000 | 563.000 |
1.067 | Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ | 900.000 | 563.000 |
1.068 | Đốt cuốn mũi | 900.000 | 563.000 |
1.069 | Sinh thiết tai giữa | 900.000 | 563.000 |
1.070 | Chích nhọt ống tai ngoài | 400.000 | 302.000 |
V | RĂNG HÀM MẶT | ||
1.071 | Nắn răng xoay trên 60o | 1.400.000 | 899.000 |
1.072 | Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu...) | 1.400.000 | 899.000 |
1.073 | Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch | 1.400.000 | 899.000 |
1.074 | Nắn tiền hàm | 1.400.000 | 899.000 |
1.075 | Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ | 1.400.000 | 899.000 |
1.076 | Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm | 1.400.000 | 899.000 |
1.077 | Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên | 1.400.000 | 899.000 |
1.078 | Implant cắm ghép trụ răng từ 1 - 3 răng | 900.000 | 610.000 |
1.079 | Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt | 900.000 | 610.000 |
1.080 | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần | 900.000 | 610.000 |
1.081 | Lắp máng cố định xương hàm gãy | 900.000 | 610.000 |
1.082 | Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm điều trị viêm quanh răng (Bằng máy siêu âm) | 400.000 | 276.000 |
1.083 | Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên | 400.000 | 276.000 |
VI | TIM MẠCH LỒNG NGỰC | ||
1.084 | Nong động mạch ngoại biên | 2.400.000 | 1.402.000 |
1.085 | Đặt Stent động mạch ngoại biên | 2.400.000 | 1.402.000 |
1.086 | Chọc dịch màng ngoài tim | 2.400.000 | 1.402.000 |
1.087 | Đóng các lỗ rò | 2.400.000 | 1.402.000 |
1.088 | Sinh thiết cơ tim, nội tâm mạc | 2.400.000 | 1.402.000 |
1.089 | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số | 1.400.000 | 878.000 |
1.090 | Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản | 1.400.000 | 878.000 |
1.091 | Siêu âm tim can thiệp | 1.400.000 | 878.000 |
1.092 | Siêu âm Stress | 1.400.000 | 878.000 |
1.093 | Siêu âm cản âm | 1.400.000 | 878.000 |
VII | TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY | ||
1.094 | Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật | 2.400.000 | 1.493.000 |
1.095 | Nong thực quản | 1.400.000 | 935.000 |
1.096 | Điều trị trĩ bằng thủ thuật | 1.400.000 | 935.000 |
1.097 | Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma | 1.400.000 | 935.000 |
1.098 | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da | 1.400.000 | 935.000 |
1.099 | Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da | 1.400.000 | 935.000 |
1.100 | Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi | 1.400.000 | 935.000 |
1.101 | Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan | 1.400.000 | 935.000 |
1.102 | Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang | 1.400.000 | 935.000 |
1.103 | Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán | 1.400.000 | 935.000 |
1.104 | Chọc dò túi cùng Doouglas | 900.000 | 492.000 |
VIII | TIẾT NIỆU - SINH DỤC | ||
1.105 | Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm | 1.400.000 | 871.000 |
1.106 | Sinh thiết thận (qua siêu âm hoặc sinh thiết mù) | 1.400.000 | 871.000 |
1.107 | Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ | 1.400.000 | 871.000 |
1.108 | Đặt sonde JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản | 1.400.000 | 991.000 |
1.109 | Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt | 1.400.000 | 623.000 |
1.110 | Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh | 1.400.000 | 623.000 |
1.111 | Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh | 1.400.000 | 623.000 |
1.112 | Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt Catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẩu thuật | 1.400.000 | 623.000 |
1.113 | Nội soi bàng quang đưa Catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản | 1.400.000 | 623.000 |
1.114 | Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận | 1.400.000 | 871.000 |
1.115 | Dẫn lưu bể thận tối thiểu | 1.400.000 | 871.000 |
1.116 | Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật | 900.000 | 591.000 |
1.117 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi | 900.000 | 591.000 |
1.118 | Thay Sonde dẫn lưu thận, bàng quang | 400.000 | 300.000 |
IX | PHỤ SẢN | ||
1.119 | Hủy thai: Cắt thân thai nhi ngôi ngang | 2.400.000 | 1.059.000 |
1.120 | Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh | 1.400.000 | 971.000 |
1.121 | Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 1.400.000 | 971.000 |
1.122 | Chọc dò tủy sống sơ sinh | 1.400.000 | 971.000 |
1.123 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 1.400.000 | 971.000 |
1.124 | Chọc nang buồng trứng đường âm đạo | 1.400.000 | 971.000 |
1.125 | Đốt sùi âm hộ, âm đạo | 900.000 | 492.000 |
1.126 | Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy | 900.000 | 492.000 |
1.127 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que | 900.000 | 492.000 |
1.128 | Sinh thiết buồng tử cung | 400.000 | 301.000 |
1.129 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai một que | 400.000 | 301.000 |
X | NHI KHOA | ||
1.130 | Nắn bó chỉnh hình chân khoèo | 1.400.000 | 656.000 |
1.131 | Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn | 1.400.000 | 656.000 |
1.132 | Bột chậu lưng chân có kéo nắn | 1.400.000 | 656.000 |
1.133 | Tiêm nội tủy | 1.400.000 | 656.000 |
1.134 | Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn | 900.000 | 598.000 |
1.135 | Nong miệng nối hậu môn có gây mê | 900.000 | 598.000 |
1.136 | Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao qui đầu | 900.000 | 549.000 |
1.137 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu | 900.000 | 549.000 |
1.138 | Chọc dò dịch não thất | 900.000 | 644.000 |
1.139 | Bóp bóng Ambu, thổi ngạt | 900.000 | 349.000 |
XI | CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | ||
1.140 | Bột Corset minerve, cravate | 1.400.000 | 786.000 |
1.141 | Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và IV | 1.400.000 | 786.000 |
1.142 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | 1.400.000 | 786.000 |
1.143 | Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng | 1.400.000 | 786.000 |
1.144 | Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân | 1.400.000 | 786.000 |
1.145 | Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X | 1.400.000 | 786.000 |
1.146 | Nắn trong gãy Dupuytren | 1.400.000 | 786.000 |
1.147 | Nắn gãy và trật khớp khuỷu | 1.400.000 | 786.000 |
1.148 | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles | 1.400.000 | 786.000 |
1.149 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 1.400.000 | 786.000 |
1.150 | Nắn bó bột trật chỏm quay | 900.000 | 447.000 |
1.151 | Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann | 900.000 | 447.000 |
1.152 | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống | 900.000 | 447.000 |
1.153 | Gãy nền xương bàn 1 và Bennet | 900.000 | 447.000 |
1.154 | Nẹp bột các loại, không nắn | 400.000 | 302.000 |
XII | BỎNG | ||
1.155 | Thay băng bỏng diện tích >= 60 % diện tích cơ thể | 1.400.000 | 838.000 |
1.156 | Thay băng bỏng diện tích từ 40 - 59 % diện tích cơ thể | 900.000 | 699.000 |
1.157 | Thay băng bỏng diện tích từ 20 - 39 % diện tích cơ thể | 400.000 | 292.000 |
XIII | CƠ XƯƠNG KHỚP | ||
1.158 | Rửa khớp | 900.000 | 431.000 |
1.159 | Tiêm ngoài màng cứng | 400.000 | 289.000 |
1.160 | Tiêm cạnh cột sống | 400.000 | 289.000 |
1.161 | Tiêm khớp | 400.000 | 289.000 |
XIV | HỒI SỨC CẤP CỨU | ||
1.162 | Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt | 2.400.000 | 1.327.000 |
1.163 | Thay máu/thay huyết tương | 2.400.000 | 1.327.000 |
1.164 | Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng | 2.400.000 | 1.327.000 |
1.165 | Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật | 2.400.000 | 1.327.000 |
1.166 | Lấy máu truyền lại qua lọc thô | 1.400.000 | 691.000 |
1.167 | Lấy máu truyền lại bằng cell - saver | 1.400.000 | 691.000 |
1.168 | Sốc điện cấp cứu có kết quả | 1.400.000 | 691.000 |
1.169 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả | 1.400.000 | 691.000 |
1.170 | Hạ huyết áp chỉ huy | 1.400.000 | 691.000 |
1.171 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | 1.400.000 | 691.000 |
1.172 | Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần | 1.400.000 | 691.000 |
1.173 | Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần | 1.400.000 | 691.000 |
1.174 | Số điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh | 1.400.000 | 691.000 |
1.175 | Đặt catheter trung tâm: đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu | 1.400.000 | 691.000 |
1.176 | Nội soi dạ dày cấp cứu | 1.400.000 | 691.000 |
1.177 | Lọc màng bụng chu kì | 900.000 | 595.000 |
1.178 | Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm | 900.000 | 595.000 |
1.179 | Mở màng nhẫn giáp cấp cứu | 900.000 | 595.000 |
1.180 | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán | 900.000 | 595.000 |
1.181 | Đặt catheter động mạch | 900.000 | 595.000 |
1.182 | Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang | 900.000 | 595.000 |
1.183 | Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau | 400.000 | 302.000 |
1.184 | Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu | 400.000 | 302.000 |
1.185 | Đặt ống thông bàng quang (lưu 24 giờ) | 400.000 | 302.000 |
XV | CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH | ||
1.186 | Đặt dẫn lưu đường mật qua xuống tá tràng theo đường qua da qua gan | 2.400.000 | 1.034.000 |
1.187 | Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng | 2.400.000 | 1.034.000 |
1.188 | Chụp động mạch vành tim | 1.400.000 | 399.000 |
1.189 | Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp | 1.400.000 | 399.000 |
1.190 | Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi | 1.400.000 | 399.000 |
1.191 | Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger | 1.400.000 | 399.000 |
1.192 | Chụp đường mật qua da, qua gan | 1.400.000 | 399.000 |
1.193 | Chụp tủy sống, bao rễ | 1.400.000 | 399.000 |
1.194 | Chụp khớp cản quang | 1.400.000 | 399.000 |
1.195 | Chụp đĩa đệm cột sống | 1.400.000 | 399.000 |
1.196 | Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ | 1.400.000 | 712.000 |
1.197 | Pha liều tại Hot - Lap | 1.400.000 | 712.000 |
1.198 | Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da | 900.000 | 537.000 |
1.199 | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng | 900.000 | 498.000 |
1.200 | Chụp niệu đạo ngược dòng | 900.000 | 537.000 |
1.201 | Siêu âm, X quang trên bàn mỗ hoặc bàn chỉnh hình | 900.000 | 537.000 |
1.202 | Siêu âm Doppler có thuốc đối quang | 900.000 | 537.000 |
1.203 | Chụp tuyến nước bọt có cản quang | 400.000 | 312.000 |
1.204 | Siêu âm, X quang tại giường | 400.000 | 164.000 |
1.205 | Chụp lưu thông ruột non qua ống thông | 400.000 | 312.000 |
XVI | NỘI SOI | ||
1.206 | Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi | 2.400.000 | 1.552.000 |
1.207 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị | 1.400.000 | 577.000 |
1.208 | Nong đường mật, Oddi qua nội soi | 1.400.000 | 577.000 |
1.209 | Nội soi đường mật qua da tán sỏi | 1.400.000 | 577.000 |
1.210 | Soi hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán | 1.400.000 | 577.000 |
1.211 | Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/hút dịch phế quản | 1.400.000 | 577.000 |
1.212 | Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị dãn tĩnh mạch thực quản | 1.400.000 | 577.000 |
1.213 | Soi tá tràng để điều trị | 1.400.000 | 577.000 |
1.214 | Soi trực tràng, cắt u có sinh thiết | 1.400.000 | 577.000 |
1.215 | Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ | 1.400.000 | 577.000 |
1.216 | Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản | 1.400.000 | 577.000 |
1.217 | Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng | 1.400.000 | 577.000 |
1.218 | Soi hạ họng lấy dị vật | 900.000 | 341.000 |
XVII | TÂM THẦN | ||
1.219 | Sốc điện tâm thần | 400.000 | 191.000 |
XVIII | LASER | ||
1.220 | Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hóa | 1.400.000 | 737.000 |
1.221 | Đặt Catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch | 400.000 | 293.000 |
1.222 | Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị Plasma hóa | 400.000 | 293.000 |
XIX | DA LIỄU | ||
1.223 | Bóc móng | 900.000 | 540.000 |
1.224 | Áp Nitơ lỏng mũi đỏ | 400.000 | 253.000 |
XX | HUYẾT HỌC | ||
1.225 | Chọc lách làm lách đồ | 1.400.000 | 601.000 |
1.226 | Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu | 900.000 | 512.000 |
1.227 | Chọc hạch làm hạch đồ | 400.000 | 279.000 |
XXI | GIẢI PHẪU BỆNH | ||
1.228 | Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp, hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương...) | 900.000 | 49.000 |
1.229 | Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u | 400.000 | 214.000 |
1.230 | Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu | 400.000 | 214.000 |