Khu vực Diện tích (ha) | Xã đồng bằng, xã trung du, xã miền núi | Thị trấn, phường |
---|---|---|
![]() | 0,50 | 0,60 |
0,3 | 0,65 | 0,75 |
0,5 | 0,80 | 0,90 |
1 | 1,00 | 1,10 |
3 | 1,20 | 1,30 |
5 | 1,60 | 1,70 |
10 | 2,00 | 2,10 |
30 | 2,60 | 2,70 |
50 | 3,20 | 3,30 |
100 | 4,00 | 4,10 |
300 | 4,80 | 4,90 |
![]() | 5,80 | 5,90 |
Khu vực Diện tích (ha) | Xã đồng bằng, xã trung du, xã miền núi | Thị trấn, phường |
---|---|---|
![]() | 0,50 | 0,60 |
0,3 | 0,60 | 0,70 |
0,5 | 0,70 | 0,80 |
1 | 0,85 | 0,95 |
3 | 1,00 | 1,10 |
5 | 1,40 | 1,50 |
10 | 1,80 | 1,90 |
30 | 2,20 | 2,30 |
50 | 2,80 | 2,90 |
100 | 3,40 | 3,50 |
300 | 4,00 | 4,10 |
![]() | 4,80 | 4,90 |
Khu vực Diện tích (ha) | Xã đồng bằng, xã trung du, xã miền núi | Thị trấn, phường |
---|---|---|
![]() | 0,50 | 0,60 |
0,3 | 0,65 | 0,75 |
0,5 | 0,80 | 0,90 |
1 | 1,00 | 1,10 |
3 | 1,20 | 1,30 |
5 | 1,40 | 1,50 |
10 | 1,60 | 1,70 |
30 | 1,80 | 1,90 |
50 | 2,00 | 2,10 |
100 | 2,20 | 2,30 |
300 | 2,40 | 2,50 |
500 | 2,60 | 2,70 |
1.000 | 2,80 | 2,90 |
3.000 | 3,00 | 3,10 |
![]() | 3,20 | 3,30 |
Số TT | Công việc | Nhân công (đồng) | Dụng cụ (đồng) | Vật tư (đồng) | Khấu hao máy (đồng) | Tổng chi phí trực tiếp (đồng) | Chi phí chung (đồng) | Đơn giá chuẩn (đồng) | ||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Công tác chuẩn bị | 6.383.844 | 0 | 140.725 | 0 | 499.602 | 0 | 118.038 | 0 | 7.142.209 | 0 | 1.071.331 | 0 | 8.213.540 |
2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, KT-XH, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra | 125.528.400 | 465.122.500 | 2.768.675 | 4.934.475 | 9.829.368 | 2.084.400 | 2.322.324 | 2.720.000 | 140.448.767 | 474.861.375 | 21.067.315 | 94.972.275 | 731.349.732 |
2.1 | Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên KT-XH, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất | 27.895.200 | 0 | 615.261 | 0 | 2.184.304 | 0 | 516.072 | 0 | 31.210.837 | 0 | 4.681.626 | 0 | 35.892.463 |
2.2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra | 0 | 465.122.500 | 0 | 4.934.475 | 0 | 2.084.400 | 0 | 2.720.000 | 0 | 474.861.375 | 0 | 94.972.275 | 569.833.650 |
2.3 | Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra | 27.895.200 | 0 | 615.261 | 0 | 2.184.304 | 0 | 516.072 | 0 | 31.210.837 | 0 | 4.681.626 | 0 | 35.892.463 |
2.4 | Xác định mức giá của các vị trí đất | 13.947.600 | 0 | 307.631 | 0 | 1.092.152 | 0 | 258.036 | 0 | 15.605.419 | 0 | 2.340.813 | 0 | 17.946.232 |
2.5 | Thống kê giá đất thị trường | 13.947.600 | 0 | 307.631 | 0 | 1.092.152 | 0 | 258.036 | 0 | 15.605.419 | 0 | 2.340.813 | 0 | 17.946.232 |
2.6 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra | 41.842.800 | 0 | 922.892 | 0 | 3.276.456 | 0 | 774.108 | 0 | 46.816.256 | 0 | 7.022.438 | 0 | 53.838.694 |
3 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện | 34.444.256 | 759.258 | 0 | 2.695.524 | 0 | 636.855 | 0 | 38.535.893 | 0 | 5.780.384 | 0 | 44.316.277 | |
4 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành | 11.742.360 | 259.086 | 0 | 919.809 | 0 | 217.318 | 0 | 13.138.573 | 0 | 1.970.786 | 0 | 15.109.359 | |
5 | Xây dựng bảng giá đất | 64.582.980 | 1.423.610 | 0 | 5.054.108 | 0 | 1.194.103 | 0 | 72.254.801 | 0 | 10.838.220 | 0 | 83.093.021 | |
5.1 | Xây dựng bảng giá đất | 48.926.500 | 1.078.889 | 0 | 3.830.278 | 0 | 904.956 | 0 | 54.740.623 | 0 | 8.211.093 | 0 | 62.951.716 | |
5.1.1 | Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 1.957.060 | 43.090 | 0 | 152.979 | 0 | 36.143 | 0 | 2.189.272 | 0 | 328.391 | 0 | 2.517.663 | |
5.1.2 | Bảng giá đất trồng cây lâu năm | 1.957.060 | 43.090 | 0 | 152.979 | 0 | 36.143 | 0 | 2.189.272 | 0 | 328.391 | 0 | 2.517.663 | |
5.1.3 | Bảng giá đất rừng sản xuất | 1.957.060 | 43.090 | 0 | 152.979 | 0 | 36.143 | 0 | 2.189.272 | 0 | 328.391 | 0 | 2.517.663 | |
5.1.4 | Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản | 1.957.060 | 43.090 | 0 | 152.979 | 0 | 36.143 | 0 | 2.189.272 | 0 | 328.391 | 0 | 2.517.663 | |
5.1.5 | Bảng giá đất làm muối | 1.957.060 | 43.090 | 0 | 152.979 | 0 | 36.143 | 0 | 2.189.272 | 0 | 328.391 | 0 | 2.517.663 | |
5.1.6 | Bảng giá đất ở tại nông thôn | 7.828.240 | 172.360 | 0 | 611.915 | 0 | 144.573 | 0 | 8.757.088 | 0 | 1.313.563 | 0 | 10.070.651 | |
5.1.7 | Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn | 3.914.120 | 86.180 | 0 | 305.958 | 0 | 72.287 | 0 | 4.378.545 | 0 | 656.782 | 0 | 5.035.327 | |
5.1.8 | Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn | 3.914.120 | 86.180 | 0 | 305.958 | 0 | 72.287 | 0 | 4.378.545 | 0 | 656.782 | 0 | 5.035.327 | |
5.1.9 | Bảng giá đất ở tại đô thị | 11.742.360 | 259.086 | 0 | 919.809 | 0 | 217.318 | 0 | 13.138.573 | 0 | 1.970.786 | 0 | 15.109.359 | |
5.1.10 | Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị | 5.871.180 | 129.816 | 0 | 460.873 | 0 | 108.888 | 0 | 6.570.757 | 0 | 985.614 | 0 | 7.556.371 | |
5.1.11 | Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị | 5.871.180 | 129.816 | 0 | 460.873 | 0 | 108.888 | 0 | 6.570.757 | 0 | 985.614 | 0 | 7.556.371 | |
5.2 | Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh | 7.828.240 | 172.360 | 0 | 611.915 | 0 | 144.573 | 0 | 8.757.088 | 0 | 1.313.563 | 0 | 10.070.651 | |
5.3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất | 7.828.240 | 172.360 | 0 | 611.915 | 0 | 144.573 | 0 | 8.757.088 | 0 | 1.313.563 | 0 | 10.070.651 | |
6 | Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất | 3.914.120 | 86.180 | 0 | 305.957 | 0 | 72.287 | 0 | 4.378.544 | 0 | 656.782 | 0 | 5.035.326 | |
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất | 744.500 | 16.909 | 0 | 60.030 | 0 | 14.182 | 0 | 835.621 | 0 | 125.343 | 0 | 960.964 | |
Tổng đơn giá | 247.340.460 | 465.122.500 | 5.454.443 | 4.934.475 | 19.364.398 | 2.084.400 | 4.575.107 | 2.720.000 | 276.734.408 | 474.861.375 | 41.510.161 | 94.972.275 | 888.078.219 | |
Ghi chú: Đơn giá trên được xây dựng theo mức chuẩn của Định mức kinh tế - kỹ thuật; khi dự toán xây dựng đơn giá lập Bảng giá đất cho tỉnh thì căn cứ vào số lượng đơn vị hành chính cấp huyện, số lượng đơn vị hành chính cấp xã, số điểm điều tra, số phiếu điều tra để tính toán lại chi phí nhân công, dụng cụ, khấu hao thiết bị cũng như các chi phí khác theo quy định. |
Số TT | Bậc lương | Hệ số | Lương cấp bậc (đồng) | Lương phụ (đồng) | Lưu động 0,4 (đồng) | BHXH 18%-YT 3% KPCĐ 2% - TN 1% (đồng) | Lương tháng (đồng) | Lương ngày (đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4) = LTT x (3) | (5) = 11% (4) | (6) = 0,4 x LTT | (7) = 24% (4) | (8) = ∑ (4) - (8) | (9) = (8)/26 |
1. Ngoại nghiệp | ||||||||
A | Kỹ sư | |||||||
3 | 2,96 | 3.581.600 | 393.976 | 484.000 | 859.584 | 5.319.160 | 204.583 | |
B | Kỹ thuật viên | - | ||||||
4 | 2,37 | 2.867.700 | 315.447 | 484.000 | 688.248 | 4.355.395 | 167.515 | |
2. Nội nghiệp | ||||||||
A | Kỹ sư | |||||||
2 | 2,65 | 3.206.500 | 352.715 | 769.560 | 4.328.775 | 166.491 | ||
3 | 2,96 | 3.581.600 | 393.976 | - | 859.584 | 4.835.160 | 185.968 | |
4 | 3,27 | 3.956.700 | 435.237 | 949.608 | 5.341.545 | 205.444 | ||
B | Kỹ thuật viên | - | ||||||
4 | 2,37 | 2.867.700 | 315.447 | - | 688.248 | 3.871.395 | 148.900 | |
Ghi chú: Mức lương cơ bản 1.210.000 đồng |
Số TT | Công việc | Định biên | Lương ngày | Định mức theo mức chuẩn | Thành tiền theo mức chuẩn | ||
Nội nghiệp (công nhóm) | Ngoại nghiệp (công nhóm) | Nội nghiệp (đồng) | Ngoại nghiệp (đồng) | ||||
1 | 2 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | 11 |
1 | Công tác chuẩn bị | 6.383.844 | 0 | ||||
1.1 | Xác định loại xã, loại đô thị trong xây dựng bảng giá đất | Nhóm 2 (1KS3 + 1KS2) | 352.459 | 3,00 | 1.057.377.0 | ||
1.2 | Xác định khu vực trong xây dựng bảng giá đất | Nhóm 2 (1KS3 + 1KS2) | 352.459 | 3,00 | 1.057.377.0 | ||
1.3 | Xác định vị trí đất trong xây dựng bảng giá đất | Nhóm 2 (1KS3 + 1KS2) | 352.459 | 10,00 | 3.524.590.0 | ||
1.4 | Chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra | 1KTV4 | 148.900 | 5,00 | 744.500.0 | ||
2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra | 125.528.400 | 465,122,500 | ||||
2.1 | Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất | 1KS3 | 185.968 | 150,00 | 27.895.200 | - | |
2.2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra | Nhóm 2 (1KS3 + 1KTV4) | 372.098 | 1.250,00 | - | 465,122,500 | |
2.3 | Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra | 1KS3 | 185.968 | 150,00 | 27.895.200 | - | |
2.4 | Xác định mức giá của các vị trí đất | 1KS3 | 185.968 | 75,00 | 13.947.600 | - | |
2.5 | Thống kê giá đất thị trường | 1KS3 | 185.968 | 75,00 | 13.947.600 | - | |
2.6 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra | 1KS3 | 185.968 | 225,00 | 41.842.800 | - | |
3 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện | 34.444.256 | - | ||||
3.1 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 55,00 | 21.527.660 | - | |
3.2 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 33,00 | 12.916.596 | - | |
4 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành | 11.742.360 | |||||
4.1 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 20,00 | 7.828.240 | ||
4.2 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 391.412 | 10,00 | 3.914.120 | ||
5 | Xây dựng bảng giá đất | 64.582.980 | - | ||||
5.1 | Xây dựng bảng giá đất | 48.926.500 | |||||
5.1.1 | Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 5,00 | 1.957.060 | ||
5.1.2 | Bảng giá đất trồng cây lâu năm | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 5,00 | 1.957.060 | ||
5.1.3 | Bảng giá đất rừng sản xuất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 5,00 | 1.957.060 | ||
5.1.4 | Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 5,00 | 1.957.060 | ||
5.1.5 | Bảng giá đất làm muối | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 5,00 | 1.957.060 | ||
5.1.6 | Bảng giá đất ở tại nông thôn | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 20,00 | 7.828.240 | ||
5.1.7 | Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 10,00 | 3.914.120 | ||
5.1.8 | Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 10,00 | 3.914.120 | ||
5.1.9 | Bảng giá đất ở tại đô thị | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 30,00 | 11.742.360 | ||
5.1.10 | Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 15,00 | 5.871.180 | ||
5.1.11 | Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 15,00 | 5.871.180 | ||
5.2 | Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 20,00 | 7.828.240 | ||
5.3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 20,00 | 7.828.240 | ||
6 | Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 10,00 | 3.914.120 | ||
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất | 1KTV4 | 148.900 | 5,00 | 744.500 | ||
Cộng | 247.340.460 | 465.122.500 | |||||
Ghi chú: Định mức tại Bảng số 3 tính cho tỉnh trung bình có 11 đơn vị hành chính cấp huyện, 175 đơn vị hành chính cấp xã; 150 điểm điều tra, 7.500 phiếu điều tra. Khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì thực hiện như sau: 1. Khi số đơn vị hành chính cấp huyện trong cấp tỉnh có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 11 đơn vị hành chính cấp huyện) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với Mục 1, 3 và 4 của Bảng số 3. 2. Khi số điểm điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 150 điểm điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần nội nghiệp Mục 2 của Bảng số 3. 3. Khi số phiếu điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 7.500 phiếu điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần ngoại nghiệp Mục 2 của Bảng số 3. 4. Khi xây dựng bảng giá đất quy định tại Mục 5.1 của Bảng số 3, bản giá đất có loại đất nào thì được tính mức đối với loại đất đó; trường hợp xây dựng bảng giá đất đối với loại đất chưa quy định tại Mục 5.1 của Bảng số 3 thì việc tính mức căn cứ vào mức của loại đất tương tự. |
Số TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Đơn giá (đồng) | Đơn giá (đ/ca) | Định mức | Thành tiền | ||
Nội nghiệp (ca) | Ngoại nghiệp (ca) | Nội nghiệp (đồng) | Ngoại nghiệp (đồng) | ||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 754.000 | 302 | 1.042.40 | 314.805 | 0 | |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 360.000 | 144 | 1.042.40 | 150.106 | 0 | |
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 2.331.000 | 934 | 260.6 | 243.400 | 0 | |
4 | Kéo cắt giấy | Cái | 9 | 15.000 | 64 | 26.06 | 1.668 | 0 | |
5 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 25.000 | 40 | 65.15 | 2.606 | 0 | |
6 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 150.000 | 321 | 2.000.00 | 0 | 642.000 | |
7 | Giày bảo hộ | Đôi | 6 | 85.000 | 545 | 2.000.00 | 0 | 1.090.000 | |
8 | Tất | Đôi | 6 | 15.000 | 96 | 2.000.00 | 0 | 192.000 | |
9 | Cặp tài liệu | Cái | 24 | 30.000 | 48 | 2.000.00 | 0 | 96.000 | |
10 | Mũ cứng | Cái | 12 | 40.000 | 128 | 2.000.00 | 0 | 256.000 | |
11 | USB (4 GB) | Cái | 12 | 150.000 | 481 | 1.042.40 | 501.394 | 0 | |
12 | Lưu điện | Cái | 60 | 2.360.000 | 1.513 | 416.96 | 630.860 | 0 | |
13 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 400.000 | 427 | 390.9 | 166.914 | 0 | |
14 | Quần áo mưa | Bộ | 6 | 80.000 | 513 | 600 | 0 | 307.800 | |
15 | Bình đựng nước uống | Cái | 6 | 120.000 | 769 | 2.000.00 | 0 | 1.538.000 | |
16 | Ba lô | Cái | 24 | 180.000 | 288 | 2.000.00 | 0 | 576.000 | |
17 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 24 | 15.000 | 24 | 521.2 | 12.509 | 0 | |
18 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 4.000 | 17 | 52.12 | 100 | 886 | 1,700 |
19 | Đèn neon 0,04 kW | Cái | 30 | 65.000 | 83 | 1.042.40 | 86.519 | 0 | |
20 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 230.000 | 246 | 521.2 | 128.215 | 0 | |
21 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 270.000 | 288 | 651.5 | 187.632 | 0 | |
22 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 36 | 900.000 | 962 | 39.09 | 37.605 | 0 | |
23 | Máy hút bụi 1,5 kW | Cái | 60 | 3.600.000 | 2.308 | 187.63 | 433.050 | 0 | |
24 | Máy hút ẩm 2 kW | Cái | 60 | 500.000 | 321 | 162.88 | 52.284 | 0 | |
25 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 870.000 | 929 | 260.6 | 242.097 | 0 | |
26 | Điện năng | đ/Kw | 2.700 | 2.700 | 741.54 | 2.002.158 | 0 | ||
Cộng | 5.194.708 | 4.699.500 | |||||||
Dụng cụ nhỏ (5%) | 259.735 | 234.975 | |||||||
Tổng cộng | 5.454.443 | 4.934.475 |
Số TT | Danh mục | ĐVT | Đơn giá (đồng) | Định mức Nội nghiệp | Định mức ngoại nghiệp | Thành tiền nội nghiệp (đồng) | Thành tiền ngoại nghiệp (đồng) | |
1 | Đĩa CD | Cái | 10.000 | 25 | 250.000 | - | ||
2 | Băng dính to | Cuộn | 10.000 | 40 | 400.000 | - | ||
3 | Bút dạ màu | Bộ | 15.000 | 12 | 11 | 180.000 | 165.000 | |
4 | Bút chì | Chiếc | 3.000 | 37 | 33 | 111.000 | 99.000 | |
5 | Bút xoá | Chiếc | 18.000 | 40 | 720.000 | - | ||
6 | Bút nhớ dòng | Chiếc | 15.000 | 39 | 585.000 | - | ||
7 | Tẩy chì | Chiếc | 3.600 | 30 | 15 | 108.000 | 54.000 | |
8 | Mực in A3 Laser | Hộp | 300.000 | 3.1 | 930.000 | - | ||
9 | Mực phô tô | Hộp | 1.250.000 | 8 | 10.000.000 | - | ||
10 | Hồ dán khô | Hộp | 2.500 | 12 | 30.000 | - | ||
11 | Bút bi | Chiếc | 10.000 | 38 | 33 | 380.000 | 330.000 | |
12 | Sổ ghi chép | Cuốn | 20.000 | 15 | 22 | 300.000 | 440.000 | |
13 | Cặp 3 dây | Chiếc | 8.000 | 17 | 22 | 136.000 | 176.000 | |
14 | Giấy A4 | Gram | 60.000 | 40 | 10 | 2.400.000 | 600.000 | |
15 | Giấy A3 | Gram | 100.000 | 10 | 1.000.000 | - | ||
16 | Ghim dập | Hộp | 10.000 | 30 | 300.000 | - | ||
17 | Ghim vòng | Hộp | 4.000 | 25 | 100.000 | - | ||
18 | Túi Nylông đựng tài liệu | Chiếc | 3.000 | 22 | 0 | 66,000 | ||
Cộng | 17.930.000 | 1.930.000 | ||||||
Vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt (8%) | 1.434.400 | 154.400 | ||||||
Tổng cộng | 19.364.400 | 2.084.400 |
Số TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (năm) | Nguyên giá (đồng) | Công suất (KW) | Mức khấu hao 01 ca | Định mức (ca) | Thành tiền (đồng) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||
1 | Máy in khổ A3 | Cái | 5 | 24.800.000 | 0,5 | 9.920 | 84,7 | 840.224 | ||
2 | Máy vi tính | Cái | 5 | 15.000.000 | 0,4 | 6.000 | 195,45 | 1.172.700 | ||
3 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 8 | 12.000.000 | 2,2 | 3.000 | 97,73 | 293.190 | ||
4 | Máy chiếu (slide) | Cái | 5 | 7.800.000 | 0,5 | 3.120 | 39,09 | 121.961 | ||
5 | Máy tính xách tay | Cái | 5 | 15.000.000 | 0,5 | 6.000 | 39,09 | 200 | 234.540 | 2.400.000 |
6 | Máy photocopy A3 | Cái | 8 | 25.000.000 | 1,5 | 6.250 | 65,15 | 407.188 | ||
7 | Máy ảnh | Cái | 5 | 3.200.000 | 1.280 | 125 | 0 | 320.000 | ||
8 | Điện năng | KW | 2.700 | 2.700 | 557,52 | 1.505.304 | ||||
Tổng | 4.575.106 | 2.720.000 | ||||||||
Ghi chú: Mức khấu hao một ca ở trên là một ca nội nghiệp, mức khấu hao một ca ngoại nghiệp bằng 2 lần một ca nội nghiệp. |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
1 | Công tác chuẩn bị | 2,58 | |
2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra | 50,76 | 100 |
2.1 | Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất | 11,28 | |
2.2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra | 100 | |
2.3 | Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra | 11,28 | |
2.4 | Xác định mức giá của các vị trí đất | 5,64 | |
2.5 | Thống kê giá đất thị trường | 5,64 | |
2.6 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra | 16,92 | |
3 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện | 13,92 | |
4 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành | 4,75 | |
5 | Xây dựng bảng giá đất | 26,1 | |
5.1 | Xây dựng bảng giá đất | 19,78 | |
5.1.1 | Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 0,79 | |
5.1.2 | Bảng giá đất trồng cây lâu năm | 0,79 | |
5.1.3 | Bảng giá đất rừng sản xuất | 0,79 | |
5.1.4 | Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản | 0,79 | |
5.1.5 | Bảng giá đất làm muối | 0,79 | |
5.1.6 | Bảng giá đất ở tại nông thôn | 3,16 | |
5.1.7 | Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn | 1,58 | |
5.1.8 | Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn | 1,58 | |
5.1.9 | Bảng giá đất ở tại đô thị | 4,75 | |
5.1.10 | Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị | 2,38 | |
5.1.11 | Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị | 2,38 | |
5.2 | Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh | 3,16 | |
5.3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất | 3,16 | |
6 | Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất | 1,58 | |
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất | 0,31 | |
Tổng | 100,00 | 100,00 |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) theo nội dung công việc | Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 2,58 | 0 | 140.725 | 0 | |
2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra | 50,76 | 100 | 2.768.675 | 4.934.475 | |
2.1 | Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất | 11,28 | 0 | 615.261 | 0 | |
2.2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra | 0 | 100 | 0 | 4.934.475 | |
2.3 | Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra | 11,28 | 0 | 615.261 | 0 | |
2.4 | Xác định mức giá của các vị trí đất | 5,64 | 0 | 307.631 | 0 | |
2.5 | Thống kê giá đất thị trường | 5,64 | 0 | 307.631 | 0 | |
2.6 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra | 16,92 | 0 | 922.892 | 0 | |
3 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện | 13,92 | 0 | 759.258 | 0 | |
4 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành | 4,75 | 0 | 259.086 | 0 | |
5 | Xây dựng bảng giá đất | 26,1 | 0 | 1.423.610 | 0 | |
5.1 | Xây dựng bảng giá đất | 19,78 | 0 | 1.078.889 | 0 | |
5.1.1 | Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 0,79 | 0 | 43.090 | 0 | |
5.1.2 | Bảng giá đất trồng cây lâu năm | 0,79 | 0 | 43.090 | 0 | |
5.1.3 | Bảng giá đất rừng sản xuất | 0,79 | 0 | 43.090 | 0 | |
5.1.4 | Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản | 0,79 | 0 | 43.090 | 0 | |
5.1.5 | Bảng giá đất làm muối | 0,79 | 0 | 43.090 | 0 | |
5.1.6 | Bảng giá đất ở tại nông thôn | 3,16 | 0 | 172.360 | 0 | |
5.1.7 | Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn | 1,58 | 0 | 86.180 | 0 | |
5.1.8 | Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn | 1,58 | 0 | 86.180 | 0 | |
5.1.9 | Bảng giá đất ở tại đô thị | 4,75 | 0 | 259.086 | 0 | |
5.1.10 | Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị | 2,38 | 0 | 129.816 | 0 | |
5.1.11 | Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị | 2,38 | 0 | 129.816 | 0 | |
5.2 | Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh | 3,16 | 0 | 172.360 | 0 | |
5.3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất | 3,16 | 0 | 172.360 | 0 | |
6 | Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất | 1,58 | 0 | 86.180 | 0 | |
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất | 0,31 | 0 | 16.909 | 0 | |
Tổng cộng | 5.454.443 | 4.934.475 | ||||
Ghi chú: Chi phí tại Bảng trên tính cho tỉnh trung bình, khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động xây dựng bảng giá đất. |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) theo nội dung công việc | Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 2,58 | 0 | 499.602 | 0 | |
2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra | 50,76 | 100 | 9.829.368 | 2.084.400 | |
2.1 | Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất | 11,28 | 0 | 2.184.304 | 0 | |
2.2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra | 0 | 100 | 0 | 2.084.400 | |
2.3 | Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra | 11,28 | 0 | 2.184.304 | 0 | |
2.4 | Xác định mức giá của các vị trí đất | 5,64 | 0 | 1.092.152 | 0 | |
2.5 | Thống kê giá đất thị trường | 5,64 | 0 | 1.092.152 | 0 | |
2.6 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra | 16,92 | 0 | 3.276.456 | 0 | |
3 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện | 13,92 | 0 | 2.695.524 | 0 | |
4 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành | 4,75 | 0 | 919.809 | 0 | |
5 | Xây dựng bảng giá đất | 26,1 | 0 | 5.054.108 | 0 | |
5.1 | Xây dựng bảng giá đất | 19,78 | 0 | 3.830.278 | 0 | |
5.1.1 | Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 0,79 | 0 | 152.979 | 0 | |
5.1.2 | Bảng giá đất trồng cây lâu năm | 0,79 | 0 | 152.979 | 0 | |
5.1.3 | Bảng giá đất rừng sản xuất | 0,79 | 0 | 152.979 | 0 | |
5.1.4 | Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản | 0,79 | 0 | 152.979 | 0 | |
5.1.5 | Bảng giá đất làm muối | 0,79 | 0 | 152.979 | 0 | |
5.1.6 | Bảng giá đất ở tại nông thôn | 3,16 | 0 | 611.915 | 0 | |
5.1.7 | Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn | 1,58 | 0 | 305.958 | 0 | |
5.1.8 | Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn | 1,58 | 0 | 305.958 | 0 | |
5.1.9 | Bảng giá đất ở tại đô thị | 4,75 | 0 | 919.809 | 0 | |
5.1.10 | Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị | 2,38 | 0 | 460.873 | 0 | |
5.1.11 | Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị | 2,38 | 0 | 460.873 | 0 | |
5.2 | Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh | 3,16 | 0 | 611.915 | 0 | |
5.3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất | 3,16 | 0 | 611.915 | 0 | |
6 | Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất | 1,58 | 0 | 305.957 | 0 | |
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất | 0,31 | 0 | 60.030 | 0 | |
Tổng cộng | 19.364.398 | 2.084.400 |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) theo nội dung công việc | Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 2,58 | 0 | 118.038 | 0 | |
2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra | 50,76 | 100 | 2.322.324 | 2.720.000 | |
2.1 | Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất | 11,28 | 0 | 516.072 | 0 | |
2.2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra | 0 | 100 | 0 | 2.720.000 | |
2.3 | Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra | 11,28 | 0 | 516.072 | 0 | |
2.4 | Xác định mức giá của các vị trí đất | 5,64 | 0 | 258.036 | 0 | |
2.5 | Thống kê giá đất thị trường | 5,64 | 0 | 258.036 | 0 | |
2.6 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra | 16,92 | 0 | 774.108 | 0 | |
3 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện | 13,92 | 0 | 636.855 | 0 | |
4 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành | 4,75 | 0 | 217.318 | 0 | |
5 | Xây dựng bảng giá đất | 26,1 | 0 | 1.194.103 | 0 | |
5.1 | Xây dựng bảng giá đất | 19,78 | 0 | 904.956 | 0 | |
5.1.1 | Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 0,79 | 0 | 36.143 | 0 | |
5.1.2 | Bảng giá đất trồng cây lâu năm | 0,79 | 0 | 36.143 | 0 | |
5.1.3 | Bảng giá đất rừng sản xuất | 0,79 | 0 | 36.143 | 0 | |
5.1.4 | Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản | 0,79 | 0 | 36.143 | 0 | |
5.1.5 | Bảng giá đất làm muối | 0,79 | 0 | 36.143 | 0 | |
5.1.6 | Bảng giá đất ở tại nông thôn | 3,16 | 0 | 144.573 | 0 | |
5.1.7 | Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn | 1,58 | 0 | 72.287 | 0 | |
5.1.8 | Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn | 1,58 | 0 | 72.287 | 0 | |
5.1.9 | Bảng giá đất ở tại đô thị | 4,75 | 0 | 217.318 | 0 | |
5.1.10 | Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị | 2,38 | 0 | 108.888 | 0 | |
5.1.11 | Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị | 2,38 | 0 | 108.888 | 0 | |
5.2 | Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh | 3,16 | 0 | 144.573 | 0 | |
5.3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất | 3,16 | 0 | 144.573 | 0 | |
6 | Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất | 1,58 | 0 | 72.287 | 0 | |
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất | 0,31 | 0 | 14.182 | 0 | |
Tổng cộng | 4.575.107 | 2.720.000 | ||||
Ghi chú: Chi phí tại Bảng trên tính cho tỉnh trung bình, khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động xây dựng bảng giá đất. |
Đơn vị tỉnh: đồng | ||||||||||||||
Số TT | Công việc | Nhân công (đồng) | Dụng cụ (đồng) | Vật tư (đồng) | Khấu hao máy (đồng) | Tổng chi phí trực tiếp (đồng) | Chi phí chung (đồng) | Đơn giá chuẩn (đồng) | ||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Công tác chuẩn bị | 1.355.177 | 0 | 22.653 | 0 | 79.446 | 0 | 53.033 | 0 | 1.510.309 | 0 | 226.546 | 0 | 1,736,855 |
2 | Điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, KT - XH, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra | 16.737.120 | 62.017.574 | 279.814 | 657.937 | 981.337 | 233.496 | 655.084 | 1.013.365 | 18.653.355 | 63.922.372 | 2.798.003 | 12.784.474 | 98,158,204 |
2.1 | Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, KT - XH, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất | 3.719.360 | 0 | 62.167 | 0 | 218.025 | 0 | 145.541 | 0 | 4.145.093 | 0 | 621.764 | 0 | 4,766,857 |
2.2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra | 0 | 62.017.574 | 0 | 657.937 | 0 | 233.496 | 0 | 1.013.365 | 0 | 63.922.372 | 0 | 12.784.474 | 76,706,846 |
2.3 | Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra | 3.719.360 | 0 | 62.167 | 0 | 218.025 | 0 | 145.541 | 0 | 4.145.093 | 0 | 621.764 | 0 | 4,766,857 |
2.4 | Xác định mức giá của các vị trí đất | 1.859.680 | 0 | 31.083 | 0 | 109.012 | 0 | 72.770 | 0 | 2.072.545 | 0 | 310.882 | 0 | 2,383,427 |
2.5 | Thống kê giá đất thị trường | 1.859.680 | 0 | 31.083 | 0 | 109.012 | 0 | 72.770 | 0 | 2.072.545 | 0 | 310.882 | 0 | 2,383,427 |
2.6 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra | 5.579.040 | 0 | 93.315 | 0 | 327.263 | 0 | 218.462 | 0 | 6.218.080 | 0 | 932.712 | 0 | 7,150,792 |
3 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện | 6.262.592 | 104.641 | 0 | 366.986 | 0 | 244.979 | 0 | 6.979.198 | 0 | 1.046.880 | 0 | 8,026,078 | |
4 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành | 3.131.296 | 52.320 | 0 | 183.493 | 0 | 122.489 | 0 | 3.489.598 | 0 | 523.440 | 0 | 4,013,038 | |
5 | Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh | 8.611.064 | 143.897 | 0 | 504.662 | 0 | 336.883 | 0 | 9.596.506 | 0 | 1.439.476 | 0 | 11,035,982 | |
5.1 | Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh | 2.739.884 | 45.756 | 0 | 160.472 | 0 | 107.122 | 0 | 3.053.234 | 0 | 457.985 | 0 | 3,511,219 | |
5.1.1 | Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp | 782.824 | 13.064 | 0 | 45.817 | 0 | 30.585 | 0 | 872.290 | 0 | 130.844 | 0 | 1,003,134 | |
5.1.2 | Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp | 1.957.060 | 32.692 | 0 | 114.655 | 0 | 76.537 | 0 | 2.180.944 | 0 | 327.142 | 0 | 2,508,086 | |
5.2 | Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh (nếu có) | 1.957.060 | 32.692 | 0 | 114.655 | 0 | 76.537 | 0 | 2.180.944 | 0 | 327.142 | 0 | 2,508,086 | |
5.3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất điều chỉnh | 3.914.120 | 65.449 | 0 | 229.535 | 0 | 153.225 | 0 | 4.362.329 | 0 | 654.349 | 0 | 5,016,678 | |
6 | Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất điều chỉnh | 1.957.060 | 32.692 | 0 | 114.655 | 0 | 76.537 | 0 | 2.180.944 | 0 | 327.142 | 0 | 2,508,086 | |
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất điều chỉnh | 446.700 | 7.529 | 0 | 26.407 | 0 | 17.628 | 0 | 498.264 | 0 | 74.740 | 0 | 573,004 | |
Tổng cộng | 38,501,009 | 62.017.574 | 643.546 | 657.937 | 2.256.986 | 233.496 | 1.506.633 | 1.013.365 | 42.908.174 | 63.922.372 | 6.436.227 | 12.784.474 | 126.051.247 | |
Ghi chú: Đơn giá trên được xây dựng theo mức chuẩn của Định mức kinh tế - kỹ thuật; khi dự toán xây dựng đơn giá lập điều chỉnh Bảng giá đất cho tỉnh thì căn cứ vào số lượng đơn vị hành chính cấp huyện, số lượng đơn vị hành chính cấp xã, số điểm điều tra, số phiếu điều tra, số loại đất điều chỉnh để tính toán lại chi phí nhân công, dụng cụ, khấu hao thiết bị cũng như các chi phí khác theo quy định. |
26 công/tháng | ||||||||
Số TT | Bậc lương | Hệ số | Lương cấp bậc (đồng) | Lương phụ (đồng) | Lưu động 0,4 (đồng) | BHXH 18%-YT 3% KPCĐ 2% - TN 1% (đồng) | Lương tháng (đồng) | Lương ngày (đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4 )= LTT x (3) | (5) = 11% (4) | (6) = 0,4 x LTT | (7) = 24% (4) | (8) = ∑(4) - (8) | (9) = (8)/26 |
1. Ngoại nghiệp | ||||||||
A | Kỹ sư | |||||||
3 | 2,96 | 3.581.600 | 393.976 | 484.000 | 859.584 | 5.319.160 | 204.583 | |
B | Kỹ thuật viên | - | ||||||
4 | 2,37 | 2.867.700 | 315.447 | 484.000 | 688.248 | 4.355.395 | 167.515 | |
2. Nội nghiệp | ||||||||
A | Kỹ sư | |||||||
2 | 2,65 | 3.206.500 | 352.715 | 769.560 | 4.328.775 | 166.491 | ||
3 | 2,96 | 3.581.600 | 393.976 | - | 859.584 | 4.835.160 | 185.968 | |
4 | 3,27 | 3.956.700 | 435.237 | 949.608 | 5.341.545 | 205.444 | ||
B | Kỹ thuật viên | - | ||||||
4 | 2,37 | 2.867.700 | 315.447 | - | 688.248 | 3.871.395 | 148.900 | |
Ghi chú: Mức lương cơ bản: 1.210.000 đồng/tháng. |
Số TT | Công việc | Định biên | Lương ngày | Định mức theo mức chuẩn (công nhóm) | Thành tiền theo mức chuẩn (đồng) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | 2 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | 11 |
1 | Công tác chuẩn bị | 1.355.177 | 0 | ||||
1.1 | Xác định loại đất, vị trí đất, khu vực có biến động giá đất thị trường | Nhóm 2 (1KS3+1KS2) | 352.459 | 3,00 | 1.057.377.0 | ||
1.2 | Chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra | 1KTV4 | 148.900 | 2,00 | 297.800.0 | ||
2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra | 16.737.120 | 62.017.574 | ||||
2.1 | Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất | 1KS3 | 185.968 | 20,00 | 3.719.360 | - | |
2.2 | Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra | Nhóm 2 (1KS3+1KTV4) | 372.098 | 166.67 | - | 62.017.574 | |
2.3 | Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra | 1KS3 | 185.968 | 20,00 | 3.719.360 | - | |
2.4 | Xác định mức giá của các vị trí đất | 1KS3 | 185.968 | 10,00 | 1.859.680 | - | |
2.5 | Thống kê giá đất thị trường | 1KS3 | 185.968 | 10,00 | 1.859.680 | - | |
2.6 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra | 1KS3 | 185.968 | 30,00 | 5.579.040 | - | |
3 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện | 6.262.592 | - | ||||
3.1 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 10,00 | 3.914.120 | - | |
3.2 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 6,00 | 2.348.472 | - | |
4 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành | 3.131.296 | |||||
4.1 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 5,00 | 1.957.060 | ||
4.2 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 3,00 | 1.174.236 | ||
5 | Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh | 2,00 | 8.611.064 | - | |||
5.1 | Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh | 2.739.884 | |||||
5.1.1 | Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 2,00 | 782.824 | ||
5.1.2 | Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 5,00 | 1.957.060 | ||
5.2 | Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh (nếu có) | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 5,00 | 1.957.060 | ||
5.3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất điều chỉnh | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 10,00 | 3.914.120 | ||
6 | Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất điều chỉnh | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 5,00 | 1.957.060 | ||
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất điều chỉnh | 1KTV4 | 148.900 | 3,00 | 446.700 | ||
Cộng | 38.501.009 | 62.017.574 | |||||
Ghi chú: Định mức tại Bảng trên tính cho tỉnh trung bình có 11 đơn vị hành chính cấp huyện, 175 đơn vị hành chính cấp xã; điều chỉnh bảng giá đất đối với 02 đơn vị hành chính cấp huyện, 20 điểm điều tra, 1.000 phiếu điều tra, 02 loại đất (01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp, 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp). Khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì thực hiện như sau: 1. Khi số đơn vị hành chính cấp huyện trong cấp tỉnh có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 02 đơn vị hành chính cấp huyện) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các Mục 1, 3 và 4 của Bảng trên. 2. Khi số điểm điều tra trong cấp tỉnh có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 20 điểm điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần nội nghiệp Mục 2 của Bảng trên. 3. Khi số phiếu điều tra trong cấp tỉnh có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 1.000 phiếu điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần ngoại nghiệp Mục 2 của Bảng trên. 4. Khi số lượng loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp điều chỉnh trong cấp tỉnh có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 01 loại đất) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với Mục 5.1.1 của Bảng trên; khi số lượng loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp điều chỉnh trong cấp tỉnh có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 01 loại đất) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với Mục 5.1.2 của Bảng trên. 5. Trường hợp điều chỉnh toàn bộ bảng giá đất thì thực hiện theo định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bảng giá đất. |
Số TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Đơn giá (đồng) | Đơn giá (đ/ca) | Định mức (ca) | Thành tiền (đồng) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 754.000 | 302 | 162.4 | 49.045 | 0 | |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 360.000 | 144 | 162.4 | 23.386 | 0 | |
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 2.331.000 | 934 | 40.6 | 37.920 | 0 | |
4 | Kéo cắt giấy | Cái | 9 | 15.000 | 64 | 4.06 | 260 | 0 | |
5 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 25.000 | 40 | 10.15 | 406 | 0 | |
6 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 150.000 | 321 | 266.67 | 0 | 85.601 | |
7 | Giày bảo hộ | Đôi | 6 | 85.000 | 545 | 266.67 | 0 | 145.335 | |
8 | Tất | Đôi | 6 | 15.000 | 96 | 266.67 | 0 | 25.600 | |
9 | Cặp tài liệu | Cái | 24 | 30.000 | 48 | 266.67 | 0 | 12.800 | |
10 | Mũ cứng | Cái | 12 | 40.000 | 128 | 266.67 | 0 | 34.134 | |
11 | USB (4 GB) | Cái | 12 | 150.000 | 481 | 162.4 | 78.114 | 0 | |
12 | Lưu điện | Cái | 60 | 2.360.000 | 1.513 | 64.96 | 98.284 | 0 | |
13 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 400.000 | 427 | 60.9 | 26.004 | 0 | |
14 | Quần áo mưa | Bộ | 6 | 80.000 | 513 | 80 | 0 | 41.040 | |
15 | Bình đựng nước uống | Cái | 6 | 120.000 | 769 | 266.67 | 0 | 205.069 | |
16 | Ba lô | Cái | 24 | 180.000 | 288 | 266.67 | 0 | 76.801 | |
17 | Thước nhựa 40cm | Cái | 24 | 15.000 | 24 | 81.2 | 1.949 | 0 | |
18 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 4.000 | 17 | 8.12 | 13.33 | 138 | 227 |
19 | Đèn neon 0,04 kW | Cái | 30 | 65.000 | 83 | 162.4 | 13.479 | 0 | |
20 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 230.000 | 246 | 81.2 | 19.975 | 0 | |
21 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 270.000 | 288 | 101.5 | 29.232 | 0 | |
22 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 36 | 900.000 | 962 | 6.09 | 5.859 | 0 | |
23 | Máy hút bụi 1,5 kW | Cái | 60 | 3.600.000 | 2.308 | 3.05 | 7.039 | 0 | |
24 | Máy hút ẩm 2 kW | Cái | 60 | 500.000 | 321 | 25.38 | 8.147 | 0 | |
25 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 870.000 | 929 | 20.3 | 18.859 | 0 | |
26 | Điện năng | đ/Kw | 2.700 | 2.700 | 72.15 | 194.805 | 0 | ||
Cộng | 612.901 | 626.607 | |||||||
Dụng cụ nhỏ (5%) | 30.645 | 31.330 | |||||||
Tổng cộng | 643.546 | 657.937 |
Số TT | Danh mục | ĐVT | Đơn giá (đồng) | Định mức | Thành tiền (đồng) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | Đĩa CD | Cái | 10.000 | 2 | 20.000 | - | |
2 | Băng dính to | Cuộn | 10.000 | 4 | 40.000 | - | |
3 | Bút dạ màu | Bộ | 15.000 | 1 | 1 | 15.000 | 15.000 |
4 | Bút chì | Chiếc | 3.000 | 3 | 3 | 9.000 | 9.000 |
5 | Bút xoá | Chiếc | 18.000 | 4 | 72.000 | - | |
6 | Bút nhớ dòng | Chiếc | 15.000 | 4 | 60.000 | - | |
7 | Tẩy chì | Chiếc | 3.600 | 3 | 2 | 10.800 | 7.200 |
8 | Mực in A3 Laser | Hộp | 300.000 | 0.3 | 90.000 | - | |
9 | Mực phô tô | Hộp | 1.250.000 | 1 | 1.250.000 | - | |
10 | Hồ dán khô | Hộp | 2.500 | 2 | 5.000 | - | |
11 | Bút bi | Chiếc | 10.000 | 8 | 6 | 80.000 | 60.000 |
12 | Sổ ghi chép | Cuốn | 20.000 | 2 | 2 | 40.000 | 40.000 |
13 | Cặp 3 dây | Chiếc | 8.000 | 2 | 2 | 16.000 | 16.000 |
14 | Giấy A4 | Gram | 60.000 | 4 | 1 | 240.000 | 60.000 |
15 | Giấy A3 | Gram | 100.000 | 1 | 100.000 | - | |
16 | Ghim dập | Hộp | 10.000 | 3 | 30.000 | - | |
17 | Ghim vòng | Hộp | 4.000 | 3 | 12.000 | - | |
18 | Túi Nylông đựng tài liệu | Chiếc | 3,000 | 3 | 0 | 9,000 | |
Cộng | 2.089.800 | 216.200 | |||||
Vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt (8%) | 167.184 | 17.296 | |||||
Tổng cộng | 2.256.984 | 233.496 |
Số TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (năm) | Nguyên giá (đồng) | Công suất (KW) | Mức khấu hao 01 ca (đồng/ca) | Định mức (ca) | Thành tiền (đồng) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||
1 | Máy in khổ A3 | Cái | 5 | 24.800.000 | 0,5 | 9.920 | 13,2 | 130.944 | 0 | |
2 | Máy vi tính | Cái | 5 | 15.000.000 | 0,4 | 6.000 | 30,45 | 182.700 | 0 | |
3 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 8 | 12.000.000 | 2,2 | 3.000 | 15,23 | 45.690 | 0 | |
4 | Máy chiếu (slide) | Cái | 5 | 7.800.000 | 0,5 | 3.120 | 6,09 | 19.001 | 0 | |
5 | Máy tính xách tay | Cái | 5 | 15.000.000 | 0,5 | 6.000 | 40,23 | 66,67 | 241.380 | 800.040 |
6 | Máy photocopy A3 | Cái | 8 | 25.000.000 | 1,5 | 6.250 | 67,05 | 419.063 | 0 | |
7 | Máy ảnh | Cái | 5 | 3.200.000 | 1.280 | 83,33 | 0 | 213.325 | ||
8 | Điện năng | KW | 2.700 | 2.700 | 173,28 | 467.856 | 0 | |||
Tổng | 1.506.633 | 1.013.365 | ||||||||
Ghi chú: Mức khấu hao một ca ở trên là một ca nội nghiệp, mức khấu hao một ca ngoại nghiệp bằng 2 lần một ca nội nghiệp. |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
1 | Công tác chuẩn bị | 3,52 | |
2 | Điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra | 43,48 | 100,00 |
2.1 | Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất | 9,66 | |
2.2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra | 100,00 | |
2.3 | Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra | 9,66 | |
2.4 | Xác định mức giá của các vị trí đất | 4,83 | |
2.5 | Thống kê giá đất thị trường | 4,83 | |
2.6 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra | 14,50 | |
3 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện | 16,26 | |
4 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành | 8,13 | |
5 | Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh | 22,36 | |
5.1 | Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh | 7,11 | |
5.1.1 | Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp | 2,03 | |
5.1.2 | Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp | 5,08 | |
5.2 | Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh (nếu có) | 5,08 | |
5.3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất điều chỉnh | 10,17 | |
6 | Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất điều chỉnh | 5,08 | |
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất điều chỉnh | 1,17 | |
Tổng cộng | 100 | 100 |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) theo nội dung công việc | Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 3,52 | 22.653 | 0 | ||
2 | Điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra | 43,48 | 100,00 | 279.814 | 657.937 | |
2.1 | Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất | 9,66 | 62.167 | 0 | ||
2.2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra | 0,00 | 100,00 | 0 | 657.937 | |
2.3 | Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra | 9,66 | 62.167 | 0 | ||
2.4 | Xác định mức giá của các vị trí đất | 4,83 | 31.083 | 0 | ||
2.5 | Thống kê giá đất thị trường | 4,83 | 31.083 | 0 | ||
2.6 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra | 14,50 | 93.315 | 0 | ||
3 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện | 16,26 | 104.641 | 0 | ||
4 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành | 8,13 | 52.320 | 0 | ||
5 | Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh | 22,36 | 143.897 | 0 | ||
5.1 | Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh | 7,11 | 45.756 | 0 | ||
5.1.1 | Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp | 2,03 | 13.064 | 0 | ||
5.1.2 | Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp | 5,08 | 32.692 | 0 | ||
5.2 | Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh (nếu có) | 5,08 | 32.692 | 0 | ||
5.3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất điều chỉnh | 10,17 | 65.449 | 0 | ||
6 | Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất điều chỉnh | 5,08 | 32.692 | 0 | ||
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất điều chỉnh | 1,17 | 7.529 | 0 | ||
Tổng cộng | 100 | 100 | 643.546 | 657.937 | ||
Ghi chú: Chi phí tại Bảng trên tính cho tỉnh trung bình, khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động điều chỉnh bảng giá đất |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) theo nội dung công việc | Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 3,52 | 79.446 | 0 | ||
2 | Điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra | 43,48 | 100,00 | 981.337 | 233.496 | |
2.1 | Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất | 9,66 | 218.025 | 0 | ||
2.2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra | 0,00 | 100,00 | 0 | 233.496 | |
2.3 | Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra | 9,66 | 218.025 | 0 | ||
2.4 | Xác định mức giá của các vị trí đất | 4,83 | 109.012 | 0 | ||
2.5 | Thống kê giá đất thị trường | 4,83 | 109.012 | 0 | ||
2.6 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra | 14,50 | 327.263 | 0 | ||
3 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện | 16,26 | 366.986 | 0 | ||
4 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành | 8,13 | 183.493 | 0 | ||
5 | Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh | 22,36 | 504.662 | 0 | ||
5.1 | Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh | 7,11 | 160.472 | 0 | ||
5.1.1 | Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp | 2,03 | 45.817 | 0 | ||
5.1.2 | Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp | 5,08 | 114.655 | 0 | ||
5.2 | Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh (nếu có) | 5,08 | 114.655 | 0 | ||
5.3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất điều chỉnh | 10,17 | 229.535 | 0 | ||
6 | Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất điều chỉnh | 5,08 | 114.655 | 0 | ||
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất điều chỉnh | 1,17 | 26.407 | 0 | ||
Tổng cộng | 100 | 100 | 2.256.986 | 233.496 |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) theo nội dung công việc | Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 3,52 | 53.033 | 0 | ||
2 | Điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra | 43,48 | 100,00 | 655.084 | 1.013.365 | |
2.1 | Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất | 9,66 | 145.541 | 0 | ||
2.2 | Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra | 100,00 | 0 | 1.013.365 | ||
2.3 | Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra | 9,66 | 145.541 | 0 | ||
2.4 | Xác định mức giá của các vị trí đất | 4,83 | 72.770 | 0 | ||
2.5 | Thống kê giá đất thị trường | 4,83 | 72.770 | 0 | ||
2.6 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra | 14,50 | 218.462 | 0 | ||
3 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện | 16,26 | 244.979 | 0 | ||
4 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành | 8,13 | 122.489 | 0 | ||
5 | Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh | 22,36 | 336.883 | 0 | ||
5.1 | Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh | 7,11 | 107.122 | 0 | ||
5.1.1 | Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp | 2,03 | 30.585 | 0 | ||
5.1.2 | Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp | 5,08 | 76.537 | 0 | ||
5.2 | Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh (nếu có) | 5,08 | 76.537 | 0 | ||
5.3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất điều chỉnh | 10,17 | 153.225 | 0 | ||
6 | Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất điều chỉnh | 5,08 | 76.537 | 0 | ||
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất điều chỉnh | 1,17 | 17.628 | 0 | ||
Tổng cộng | 100 | 100 | 1.506.633 | 1.013.365 | ||
Ghi chú: Chi phí tại Bảng trên tính cho tỉnh trung bình, khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động điều chỉnh bảng giá đất. |
Số TT | Công việc | Nhân công (đồng) | Dụng cụ (đồng) | Vật tư (đồng) | Khấu hao máy (đồng) | Tổng chi phí trực tiếp (đồng) | Chi phí chung (đồng) | Đơn giá chuẩn (đồng) | ||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Công tác chuẩn bị | 1.227.640 | 18.841 | 34.371 | 0 | 22.449 | 0 | 1.303.301 | 0 | 195.495 | 0 | 1.498.796 | ||
2 | Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | 3.914.120 | 4.286.420 | 60.019 | 43.589 | 109.492 | 100.008 | 71.513 | 94.600 | 4.155.144 | 4.524.617 | 623.272 | 904.923 | 10.207.956 |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | 6.262.592 | - | 96.042 | 0 | 175.208 | 0 | 114.436 | 0 | 6.648.278 | 0 | 997.242 | 0 | 7.645.520 |
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | 1.174.236 | 18.012 | 0 | 32.858 | 0 | 21.461 | 0 | 1.246.567 | 0 | 186.985 | 0 | 1.433.552 | |
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | 297.800 | 4.581 | 0 | 8.360 | 0 | 5.459 | 0 | 316.200 | 0 | 47.430 | 0 | 363.630 | |
Cộng | 12.876.388 | 4.286.420 | 197.495 | 43.589 | 360.289 | 100.008 | 235.318 | 94.600 | 13.669.490 | 4.524.617 | 2.050.424 | 904.923 | 21.149.454 | |
Ghi chú: Đơn giá trên được xây dựng theo mức chuẩn của Định mức kinh tế - kỹ thuật; khi dự toán cho khu đất hoặc thửa đất cụ thể thì căn cứ vào địa bàn cấp xã, quy mô diện tích, số lượng thửa đất, số lượng mục đích sử dụng đất để tính toán lại chi phí nhân công, dụng cụ, khấu hao thiết bị cũng như các chi phí khác theo quy định. |
Số TT | Bậc lương | Hệ số | Lương cấp bậc (đồng) | Lương phụ (đồng) | Lưu đồng 0,4 (đồng) | BHXH 18%-YT 3% KPCĐ 2% - TN 1% (đồng) | Lương tháng (đồng) | Lương ngày (đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4) = LTT x (3) | (5) = 11% (4) | (6) = 0,4 x LTT | (8) = 24% (4) | (9) = ∑(4) - (8) | (10) = (9)/26 |
1. Ngoại nghiệp | ||||||||
A | Kỹ sư | |||||||
3 | 2,96 | 3.581.600 | 393.976 | 484.000 | 859.584 | 5.319.160 | 204.583 | |
4 | 3,27 | 3.956.700 | 435.237 | 484.000 | 949.608 | 5.825.545 | 224.059 | |
2. Nội nghiệp | ||||||||
A | Kỹ sư | |||||||
3 | 2,96 | 3.581.600 | 393.976 | - | 859.584 | 4.835.160 | 185.968 | |
4 | 3,27 | 3.956.700 | 435.237 | 949.608 | 5.341.545 | 205.444 | ||
B | Kỹ thuật viên | - | ||||||
4 | 2,37 | 2.867.700 | 315.447 | - | 688.248 | 3.871.395 | 148.900 | |
Ghi chú: Lương cơ bản 1.210.000 đồng |
Số TT | Công việc | Định biên | Lương ngày | Định mức theo mức chuẩn (công nhóm) | Thành tiền theo mức chuẩn (đồng) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | 2 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | 11 |
1 | Công tác chuẩn bị | 1.227.640 | 0 | ||||
1.1 | Xác định mục đích định giá đất cụ thể | 1KS3 | 185.968 | 1,00 | 185.968.0 | ||
1.2 | Thu thập thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá | 1KS3 | 185.968 | 2,00 | 371.936.0 | ||
1.3 | Rà soát tổng hợp các thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá | 1KS3 | 185.968 | 2,00 | 371.936.0 | ||
1.4 | Lập hồ sơ thửa đất cần định giá và chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra. | 1KTV4 | 148.900 | 2,00 | 297.800.0 | ||
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | 3.914.120 | 4.286.420 | ||||
2.1 | Điều tra, khảo sát các thông tin về thửa đất cần định giá | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 428.642 | - | 2,00 | - | 857.284 |
2.2 | Điều tra, khảo sát các thông tin để định giá đất theo các phương pháp định giá đất | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 428.642 | 8,00 | - | 3.429.136 | |
2.3 | Tổng hợp, phân tích các thông tin để xác định giá đất theo các phương pháp định giá đất | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 391.412 | 5,00 | 1.957.060 | - | |
2.4 | Kiểm tra, rà soát và xử lý phiếu điều tra | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 391.412 | 5,00 | 1.957.060 | - | |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | 6.262.592 | - | ||||
3.1 | Áp dụng các phương pháp định giá đất để xác định giá đất | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 391.412 | 4,00 | 1.565.648 | ||
3.2 | Hiệu chỉnh kết quả xác định giá đất | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 391.412 | 2,00 | 782.824 | ||
3.3 | Xây dựng Chứng thư định giá đất | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 391.412 | 2,00 | 782.824 | ||
3.4 | Xây dựng phương án giá đất | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 391.412 | 5,00 | 1.957.060 | ||
3.5 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng phương án giá đất | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 391.412 | 3,00 | 1.174.236 | ||
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất và trình phê duyệt | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 391.412 | 3,00 | 1.174.236 | ||
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | 1 KTV4 | 148.900 | 2,00 | 297.800 | ||
Cộng | 12.876.388 | 4.286.420 | |||||
Ghi chú: 1. Chi phí tại Bảng số 23 tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình có 01 mục đích sử dụng, tại địa bàn 01 xã; có diện tích 03 ha. Khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì căn cứ vào quy mô diện tích và khu vực quy định tại Bảng số 01, Bảng số 02 nêu tại Phần Hướng dẫn sử dụng đơn giá để điều chỉnh đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 23. 2. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá có nhiều mục đích sử dụng (chung cư, biệt thự, đất ở liền kề, văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại, khách sạn, nhà trẻ...) thì việc tính mức thực hiện như sau: a) Đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 23 - Trường hợp có thể tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính mức riêng theo diện tích của từng mục đích sử dụng; - Trường hợp không tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính chung và áp dụng mức của mục đích sử dụng có diện tích lớn nhất. Đối với thửa đất hoặc khu đất có 02 mục đích sử dụng thì nhân với hệ số K=1,5; đối với thửa đất hoặc khu đất có trên 02 mục đích sử dụng thì được bổ sung hệ số 0,2 cho mỗi 01 mục đích tăng thêm; b) Đối với các mục còn lại của Bảng số 23 nhân với hệ số K=1,3. 3. Trường hợp khu đất cần định giá có diện tích lớn, trong đó có nhiều thửa đất thì việc tính mức thực hiện như sau: a) Đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 23 - Đối với trường hợp các thửa đất có đặc điểm tương tự về mục đích sử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, diện tích, kích thước, hình thể và tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất thì chỉ tính mức đối với 01 thửa đất. Đối với khu đất có 02 thửa đất thì nhân với hệ số K=1,3; đối với khu đất có trên 02 thửa đất thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 thửa đất tăng thêm. - Đối với trường hợp các thửa đất khác nhau về các đặc điểm nêu trên thì tính mức riêng cho các thửa đất; b) Đối với các mục còn lại của Bảng số 23 nhân với hệ số K= 1,3. 4. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về tiền sử dụng đất, sau đó được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch xây dựng chi tiết dẫn đến thay đổi hệ số sử dụng đất (mật độ, chiều cao của công trình) mà phải xác định giá đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết trước và sau khi điều chỉnh tại cùng thời điểm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch thì điều chỉnh hệ số K=1,5 đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 23. 5. Trường hợp xác định giá đất để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân đối với thửa đất có diện tích nhỏ dưới 0,1 ha thì điều chỉnh bổ sung hệ số K=0,5 đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 23. |
Số TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Đơn giá (đồng) | Đơn giá (đ/ca) | Định mức (ca) (đất ở) | Định mức (ca) (đất PNN) | Định mức (ca) (đất NN) | Thành tiền (đồng) (đất ở) | Thành tiền (đồng) (đất PNN) | Thành tiền (đồng) (đất NN) | ||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 754.000 | 302 | 60 | 66.4 | 53.6 | 18.120 | 0 | 20.053 | 0 | 16.187 | 0 | |||
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 360.000 | 144 | 60 | 66.4 | 53.6 | 8.640 | 0 | 9.562 | 0 | 7.718 | 0 | |||
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 2.331.000 | 934 | 15 | 16.6 | 13.4 | 14.010 | 0 | 15.504 | 0 | 12.516 | 0 | |||
4 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 25.000 | 40 | 30 | 33.2 | 26.8 | 1.200 | 0 | 1.328 | 0 | 1.072 | 0 | |||
5 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 150.000 | 321 | 3,75 | 0 | 4.15 | 0 | 3.35 | 1.204 | 0 | 1.332 | 0 | 1.075 | 0 | |
6 | Giày bảo hộ | Đôi | 6 | 85.000 | 545 | 19.2 | 22.4 | 16 | 0 | 10.464 | 0 | 12.208 | 0 | 8.720 | |||
7 | Tất | Đôi | 6 | 15.000 | 96 | 19.2 | 22.4 | 16 | 0 | 1.843 | 0 | 2.150 | 0 | 1.536 | |||
8 | Cặp tài liệu | Cái | 24 | 30.000 | 48 | 19.2 | 22.4 | 16 | 0 | 922 | 0 | 1.075 | 0 | 768 | |||
9 | Mũ cứng | Cái | 12 | 40.000 | 128 | 19.2 | 22.4 | 16 | 0 | 2.458 | 0 | 2.867 | 0 | 2.048 | |||
10 | USB (4 GB) | Cái | 12 | 150.000 | 481 | 0 | 19.2 | 0 | 22.4 | 16 | 0 | 9.235 | 0 | 10.774 | 0 | 7.696 | |
11 | Lưu điện | Cái | 60 | 2.360.000 | 1.513 | 60 | 66.4 | 53.6 | 90.780 | 0 | 100.463 | 0 | 81.097 | 0 | |||
12 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 400.000 | 427 | 22,5 | 24.9 | 20.1 | 9.608 | 0 | 10.632 | 0 | 8.583 | 0 | |||
13 | Quần áo mưa | Bộ | 6 | 80.000 | 513 | 5.76 | 6.72 | 4.8 | 0 | 2.955 | 0 | 3.447 | 0 | 2.462 | |||
14 | Bình đựng nước uống | Cái | 6 | 120.000 | 769 | 19.2 | 22.4 | 16 | 0 | 14.765 | 0 | 17.226 | 0 | 12.304 | |||
15 | Ba lô | Cái | 24 | 180.000 | 288 | 19.2 | 22.4 | 16 | 0 | 5.530 | 0 | 6.451 | 0 | 4.608 | |||
16 | Thước nhựa 40cm | Cái | 24 | 15.000 | 24 | 30 | 9.6 | 33.2 | 11.2 | 26.8 | 8 | 720 | 230 | 797 | 269 | 643 | 192 |
17 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 4.000 | 17 | 3 | 1.92 | 3.32 | 2.24 | 2.68 | 1.6 | 51 | 33 | 56 | 38 | 46 | 27 |
18 | Đèn neon 0,04 kW | Cái | 30 | 65.000 | 83 | 60 | 66.4 | 53.6 | 4.980 | 0 | 5.511 | 0 | 4.449 | 0 | |||
19 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 270.000 | 288 | 37,5 | 4.8 | 41.5 | 5.6 | 33.5 | 4 | 10.800 | 1.382 | 11.952 | 1.613 | 9.648 | 1.152 |
20 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 36 | 900.000 | 962 | 2,25 | 2.49 | 2.01 | 2.165 | 0 | 2.395 | 0 | 1.934 | 0 | |||
21 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 870.000 | 929 | 30 | 33.2 | 26.8 | 27.870 | 0 | 30.843 | 0 | 24.897 | 0 | |||
22 | Điện năng | Đ/kw | 2.700 | 7,56 | 8.37 | 6.75 | 20.412 | 0 | 22.599 | 0 | 18.225 | 0 | |||||
Cộng | 210.560 | 49.817 | 233.027 | 58.118 | 188.090 | 41.513 | |||||||||||
Dụng cụ nhỏ (5%) | 10.528 | 2.491 | 11.651 | 2.906 | 9.405 | 2.076 | |||||||||||
Tổng cộng | 221.088 | 52.308 | 244.678 | 61.024 | 197.495 | 43.589 |
Số TT | Danh mục | ĐVT | Đơn giá (đồng) | Định mức (Nội nghiệp) | Định mức (Ngoại nghiệp) | Thành tiền (đồng) | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
1 | Đĩa CD | Cái | 10.000 | 1,00 | 10.000 | - | |
2 | Băng dính to | Cuộn | 10.000 | 1,00 | 10.000 | - | |
3 | Bút dạ màu | Bộ | 15.000 | 1,00 | 1,00 | 15.000 | 15.000 |
4 | Bút chì | Chiếc | 3.000 | 1,00 | 1,00 | 3.000 | 3.000 |
5 | Tẩy chì | Chiếc | 3.600 | 1,00 | 1,00 | 3.600 | 3.600 |
6 | Mực in A3 Laser | Hộp | 300.000 | 0,09 | 27.000 | - | |
7 | Mực phô tô | Hộp | 1.250.000 | 0,12 | 150.000 | - | |
8 | Bút bi | Chiếc | 10.000 | 2,00 | 1,00 | 20.000 | 10.000 |
9 | Sổ ghi chép | Cuốn | 20.000 | 1,00 | 1,00 | 20.000 | 20.000 |
10 | Cặp 3 dây | Chiếc | 8.000 | 1,00 | 1,00 | 8.000 | 8.000 |
11 | Giấy A4 | Gram | 60.000 | 0,50 | 0,50 | 30.000 | 30.000 |
12 | Giấy A3 | Gram | 100.000 | 0,30 | 30.000 | - | |
13 | Ghim dập | Hộp | 10.000 | 0,50 | 5.000 | - | |
14 | Ghim vòng | Hộp | 4.000 | 0,50 | 2.000 | - | |
15 | Túi Nylông đựng tài liệu | Chiếc | 3.000 | 1,00 | 0 | 3.000 | |
Cộng | 333.600 | 92.600 | |||||
Vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt (8%) | 26.688 | 7.408 | |||||
Tổng cộng | 360.288 | 100.008 |
Số TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (năm) | Nguyên giá (đồng) | Công suất (KW) | Mức khấu hao 01 ca | Định mức (ca) (đất ở) | Định mức (ca) (đất PNN) | Định mức (ca) (đất NN) | Thành tiền (đồng) (đất ở) | Thành tiền (đồng) (đất PNN) | Thành tiền (đồng) (đất NN) | ||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||
1 | Máy in khổ A3 | Cái | 5 | 24.800.000 | 0,5 | 9.920 | 4,88 | 5,4 | 4,36 | 48.410 | 0 | 53.568 | 0 | 43.251 | 0 | |||
2 | Máy vi tính | Cái | 5 | 15.000.000 | 0,4 | 6.000 | 11,25 | 12,45 | 10,05 | 67.500 | 0 | 74.700 | 0 | 60.300 | 0 | |||
3 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 8 | 12.000.000 | 2,2 | 3.000 | 5,63 | 6,23 | 5,03 | 16.890 | 0 | 18.690 | 0 | 15.090 | 0 | |||
4 | Máy chiếu (slide) | Cái | 5 | 7.800.000 | 0,5 | 3.120 | 2,25 | 2,49 | 2,01 | 7.020 | 0 | 7.769 | 0 | 6.271 | 0 | |||
5 | Máy tính xách tay | Cái | 5 | 15.000.000 | 0,5 | 6.000 | 2,25 | 4,8 | 2,49 | 5,6 | 2,01 | 4 | 13.500 | 57.600 | 14.940 | 67.200 | 12.060 | 48.000 |
6 | Máy photocopy A3 | Cái | 8 | 25.000.000 | 1,5 | 6.250 | 3,75 | 4,15 | 3,35 | 23.438 | 0 | 25.938 | 0 | 20.938 | 0 | |||
7 | Máy ảnh | Cái | 5 | 3.200.000 | 1.280 | 6 | 7 | 5 | 0 | 15.360 | 0 | 17.920 | 0 | 12.800 | ||||
8 | Máy quay phim | cái | 5 | 8.450.000 | 3.380 | 6 | 7 | 5 | 0 | 40.560 | 0 | 47.320 | 0 | 33.800 | ||||
9 | Điện năng | KW | 2.700 | 2.700 | 32,09 | 35,51 | 28,67 | 86.643 | 0 | 95.877 | 0 | 77.409 | 0 | |||||
Tổng | 263.401 | 113.520 | 291.482 | 132.440 | 235.319 | 94.600 | ||||||||||||
Ghi chú: Mức khấu hao một ca ở trên là một ca nội nghiệp, mức khấu hao một ca ngoại nghiệp bằng 2 lần một ca nội nghiệp |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |||||
Đất ở | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | Đất nông nghiệp | |||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
1 | Công tác chuẩn bị | 8,51 | 7,68 | 9,54 | |||
2 | Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | 29,81 | 100 | 29,34 | 100 | 30,39 | 100 |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | 51,49 | 53,79 | 48,63 | |||
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | 8,13 | 7,33 | 9,12 | |||
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | 2,06 | 1,86 | 2,32 | |||
Tổng | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) theo nội dung công việc | Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 9,54 | 18.841 | |||
2 | Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | 30,39 | 100 | 60.019 | 43.589 | |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | 48,63 | 96.042 | |||
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | 9,12 | 18.012 | |||
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | 2,32 | 4.581 | |||
Tổng | 100 | 100 | 197.495 | 43.589 | ||
Ghi chú: Chi phí tại Bảng 28 tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình, khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư. |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) theo nội dung công việc | Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 9,54 | 34.371 | |||
2 | Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | 30,39 | 100 | 109.492 | 100.008 | |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | 48,63 | 175.208 | |||
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | 9,12 | 32.858 | |||
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | 2,32 | 8.360 | |||
Tổng | 100 | 100 | 360.289 | 100.008 |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) theo nội dung công việc | Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 9,54 | 22.449 | |||
2 | Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | 30,39 | 100 | 71.513 | 94.600 | |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | 48,63 | 114.436 | |||
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | 9,12 | 21.461 | |||
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | 2,32 | 5.459 | |||
Tổng | 100 | 100 | 235.318 | 94.600 | ||
Ghi chú: Chi phí tại Bảng 30 tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình, khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư. |
Số TT | Công việc | Nhân công (đồng) | Dụng cụ (đồng) | Vật tư (đồng) | Khấu hao máy (đồng) | Tổng chi phí trực tiếp (đồng) | Chi phí chung (đồng) | Đơn giá chuẩn (đồng) | ||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Công tác chuẩn bị | 1.227.640 | 18.815 | 30.661 | 0 | 22.415 | 0 | 1.299.531 | 0 | 194.930 | 0 | 1.494.461 | ||
2 | Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | 4.305.532 | 5.143.704 | 65.906 | 52.308 | 107.402 | 100.008 | 78.520 | 113.520 | 4.557.360 | 5.409.540 | 683.604 | 1.081.908 | 11.732.412 |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | 7.436.828 | - | 113.838 | 0 | 185.512 | 0 | 135.625 | 0 | 7.871.803 | 0 | 1.180.770 | 0 | 9.052.573 |
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | 1.174.236 | 17.974 | 0 | 29.291 | 0 | 21.415 | 0 | 1.242.916 | 0 | 186.437 | 0 | 1.429.353 | |
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | 297.800 | 4.554 | 0 | 7.423 | 0 | 5.426 | 0 | 315.203 | 0 | 47.280 | 0 | 362.483 | |
Cộng | 14.442.036 | 5.143.704 | 221.087 | 52.308 | 360.289 | 100.008 | 263.401 | 113.520 | 15.286.813 | 5.409.540 | 2.293.021 | 1.081.908 | 24.071.282 | |
Ghi chú: Đơn giá trên được xây dựng theo mức chuẩn của Định mức kinh tế - kỹ thuật; khi dự toán cho khu đất hoặc thửa đất cụ thể thì căn cứ vào địa bàn cấp xã, quy mô diện tích, số lượng thửa đất, số lượng mục đích sử dụng đất để tính toán lại chi phí nhân công, dụng cụ, khấu hao thiết bị cũng như các chi phí khác theo quy định. |
Số TT | Bậc lương | Hệ số | Lương cấp bậc (đồng) | Lương phụ (đồng) | Lưu động 0,4 (đồng) | BHXH 18%-YT 3% KPCĐ 2% - TN 1% (đồng) | Lương tháng (đồng) | Lương ngày (đồng) | ||
(1) | (2) | (3) | (4) = LTT x (3) | (5) = 11% (4) | (6) = 0,4 x LTT | (8 )= 24% (4) | (9 )= ∑(4) -(8) | (10) = (9)/26 | ||
1. Ngoại nghiệp | ||||||||||
A | Kỹ sư | |||||||||
3 | 2,96 | 3.581.600 | 393.976 | 484.000 | 859.584 | 5.319.160 | 204.583 | |||
4 | 3,27 | 3.956.700 | 435.237 | 484.000 | 949.608 | 5.825.545 | 224.059 | |||
2. Nội nghiệp | ||||||||||
A | Kỹ sư | |||||||||
3 | 2,96 | 3.581.600 | 393.976 | - | 859.584 | 4.835.160 | 185.968 | |||
4 | 3,27 | 3.956.700 | 435.237 | 949.608 | 5.341.545 | 205.444 | ||||
B | Kỹ thuật viên | - | ||||||||
4 | 2,37 | 2.867.700 | 315.447 | - | 688.248 | 3.871.395 | 148.900 | |||
Ghi chú: Mức lương cơ bản 1.210.000 đồng. | ||||||||||
Số TT | Công việc | Định biên | Lương ngày | Định mức theo mức chuẩn (công nhóm) | Thành tiền theo mức chuẩn (đồng) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | 2 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | 11 |
1 | Công tác chuẩn bị | 1.227.640 | 0 | ||||
1.1 | Xác định mục đích định giá đất cụ thể | 1KS3 | 185.968 | 1,00 | 185.968.0 | ||
1.2 | Thu thập thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá | 1KS3 | 185.968 | 2,00 | 371.936.0 | ||
1.3 | Rà soát tổng hợp các thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá | 1KS3 | 185.968 | 2,00 | 371.936.0 | ||
1.4 | Lập hồ sơ thửa đất cần định giá và chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra. | 1KTV4 | 148.900 | 2,00 | 297.800.0 | ||
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | 4.305.532 | 5.143.704 | ||||
2.1 | Điều tra, khảo sát các thông tin về thửa đất cần định giá | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 428.642 | - | 2 | - | 857.284 |
2.2 | Điều tra, khảo sát các thông tin để định giá đất theo các phương pháp định giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 428.642 | 10 | - | 4.286.420 | |
2.3 | Tổng hợp, phân tích các thông tin để xác định giá đất theo các phương pháp định giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 6,00 | 2.348.472 | - | |
2.4 | Kiểm tra, rà soát và xử lý phiếu điều tra | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 5,00 | 1.957.060 | - | |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | 7.436.828 | - | ||||
3.1 | Áp dụng các phương pháp định giá đất để xác định giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 6,00 | 2.348.472 | ||
3.2 | Hiệu chỉnh kết quả xác định giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 3,00 | 1.174.236 | ||
3.3 | Xây dựng Chứng thư định giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 2,00 | 782.824 | ||
3.4 | Xây dựng phương án giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 5,00 | 1.957.060 | ||
3.5 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng phương án giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 3,00 | 1.174.236 | ||
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất và trình phê duyệt | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 3,00 | 1.174.236 | ||
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | 1 KTV4 | 148.900 | 2,00 | 297.800 | ||
Cộng | 14.442.036 | 5.143.704 | |||||
Ghi chú: 1. Chi phí tại Bảng số số 33 tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình có 01 mục đích sử dụng, tại địa bàn 01 xã; có diện tích 01 ha. Khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì căn cứ vào quy mô diện tích và khu vực quy định tại Bảng số 01, Bảng số 02 nêu tại Phần hướng dẫn sử dụng đơn giá để điều chỉnh đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 33. 2. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá có nhiều mục đích sử dụng (chung cư, biệt thự, đất ở liền kề, văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại, khách sạn, nhà trẻ...) thì việc tính mức thực hiện như sau: a) Đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 33 - Trường hợp có thể tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính mức riêng theo diện tích của từng mục đích sử dụng; - Trường hợp không tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính chung và áp dụng mức của mục đích sử dụng có diện tích lớn nhất. Đối với thửa đất hoặc khu đất có 02 mục đích sử dụng thì nhân với hệ số K = 1,5; đối với thửa đất hoặc khu đất có trên 02 mục đích sử dụng thì được bổ sung hệ số 0,2 cho mỗi 01 mục đích tăng thêm; b) Đối với các mục còn lại của Bảng số 33 nhân với hệ số K = 1,3. 3. Trường hợp khu đất cần định giá có diện tích lớn, trong đó có nhiều thửa đất thì việc tính mức thực hiện như sau: a) Đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 33 - Đối với trường hợp các thửa đất có đặc điểm tương tự về mục đích sử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, diện tích, kích thước, hình thể và tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất thì chỉ tính mức đối với 01 thửa đất. Đối với khu đất có 02 thửa đất thì nhân với hệ số K=1,3; đối với khu đất có trên 02 thửa đất thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 thửa đất tăng thêm. - Đối với trường hợp các thửa đất khác nhau về các đặc điểm nêu trên thì tính mức riêng cho các thửa đất; b) Đối với các mục còn lại của Bảng số 33 nhân với hệ số K=1,3. 4. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về tiền sử dụng đất, sau đó được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch xây dựng chi tiết dẫn đến thay đổi hệ số sử dụng đất (mật độ, chiều cao của công trình) mà phải xác định giá đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết trước và sau khi điều chỉnh tại cùng thời điểm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch thì điều chỉnh hệ số K=1,5 đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 33 5. Trường hợp xác định giá đất để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân đối với thửa đất có diện tích nhỏ dưới 0,1 ha thì điều chỉnh bổ sung hệ số K = 0,5 đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 33. |
Đơn vị tính: đồng | |||||||||||||||||
Số TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Đơn giá (đồng) | Đơn giá (đ/ca) | Định mức (ca) (đất ở) | Định mức (ca) (đất PNN) | Định mức (ca) (đất NN) | Thành tiền (đồng) (đất ở) | Thành tiền (đồng) (đất PNN) | Thành tiền (đồng) (đất NN) | ||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 754.000 | 302 | 60 | 66,4 | 53,6 | 18.120 | 0 | 20.053 | 0 | 16.187 | 0 | |||
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 360.000 | 144 | 60 | 66,4 | 53,6 | 8.640 | 0 | 9.562 | 0 | 7.718 | 0 | |||
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 2.331.000 | 934 | 15 | 16,6 | 13,4 | 14.010 | 0 | 15.504 | 0 | 12.516 | 0 | |||
4 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 25.000 | 40 | 30 | 33,2 | 26,8 | 1.200 | 0 | 1.328 | 0 | 1.072 | 0 | |||
5 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 150.000 | 321 | 3,75 | 0 | 4,15 | 0 | 3,35 | 1.204 | 0 | 1.332 | 0 | 1.075 | 0 | |
6 | Giày bảo hộ | Đôi | 6 | 85.000 | 545 | 19,2 | 22,4 | 16 | 0 | 10.464 | 0 | 12.208 | 0 | 8.720 | |||
7 | Tất | Đôi | 6 | 15.000 | 96 | 19,2 | 22,4 | 16 | 0 | 1.843 | 0 | 2.150 | 0 | 1.536 | |||
8 | Cặp tài liệu | Cái | 24 | 30.000 | 48 | 19,2 | 22,4 | 16 | 0 | 922 | 0 | 1.075 | 0 | 768 | |||
9 | Mũ cứng | Cái | 12 | 40.000 | 128 | 19,2 | 22,4 | 16 | 0 | 2.458 | 0 | 2.867 | 0 | 2.048 | |||
10 | USB (4 GB) | Cái | 12 | 150.000 | 481 | 0 | 19,2 | 0 | 22,4 | 16 | 0 | 9.235 | 0 | 10.774 | 0 | 7.696 | |
11 | Lưu điện | Cái | 60 | 2.360.000 | 1.513 | 60 | 66,4 | 53,6 | 90.780 | 0 | 100.463 | 0 | 81.097 | 0 | |||
12 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 400.000 | 427 | 22,5 | 24,9 | 20,1 | 9.608 | 0 | 10.632 | 0 | 8.583 | 0 | |||
13 | Quần áo mưa | Bộ | 6 | 80.000 | 513 | 5,76 | 6,72 | 4,8 | 0 | 2.955 | 0 | 3.447 | 0 | 2.462 | |||
14 | Bình đựng nước uống | Cái | 6 | 120.000 | 769 | 19,2 | 22,4 | 16 | 0 | 14.765 | 0 | 17.226 | 0 | 12.304 | |||
15 | Ba lô | Cái | 24 | 180.000 | 288 | 19,2 | 22,4 | 16 | 0 | 5.530 | 0 | 6.451 | 0 | 4.608 | |||
16 | Thước nhựa 40cm | Cái | 24 | 15.000 | 24 | 30 | 9,6 | 33,2 | 11,2 | 26,8 | 8 | 720 | 230 | 797 | 269 | 643 | 192 |
17 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 4.000 | 17 | 3 | 1,92 | 3,32 | 2,24 | 2,68 | 1,6 | 51 | 33 | 56 | 38 | 46 | 27 |
18 | Đèn neon 0,04 kW | Cái | 30 | 65.000 | 83 | 60 | 66,4 | 53,6 | 4.980 | 0 | 5.511 | 0 | 4.449 | 0 | |||
19 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 270.000 | 288 | 37,5 | 4,8 | 41,5 | 5,6 | 33,5 | 4 | 10.800 | 1.382 | 11.952 | 1.613 | 9.648 | 1.152 |
20 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 36 | 900.000 | 962 | 2,25 | 2,49 | 2,01 | 2.165 | 0 | 2.395 | 0 | 1.934 | 0 | |||
21 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 870.000 | 929 | 30 | 33,2 | 26,8 | 27.870 | 0 | 30.843 | 0 | 24.897 | 0 | |||
22 | Điện năng | đ/Kw | 2.700 | 7,56 | 8,37 | 6,75 | 20.412 | 0 | 22.599 | 0 | 18.225 | 0 | |||||
Cộng | 210.560 | 49.817 | 233.027 | 58.118 | 188.090 | 41.513 | |||||||||||
Dụng cụ nhỏ (5%) | 10.528 | 2.491 | 11.651 | 2.906 | 9.405 | 2.076 | |||||||||||
Tổng cộng | 221.088 | 52.308 | 244.678 | 61.024 | 197.495 | 43.589 |
Số TT | Danh mục | ĐVT | Đơn giá (đồng) | Định mức (Nội nghiệp) | Định mức (Ngoại nghiệp) | Thành tiền (đồng) | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
1 | Đĩa CD | Cái | 10.000 | 1,00 | 10.000 | - | |
2 | Băng dính to | Cuộn | 10.000 | 1,00 | 10.000 | - | |
3 | Bút dạ màu | Bộ | 15.000 | 1,00 | 1,00 | 15.000 | 15.000 |
4 | Bút chì | Chiếc | 3.000 | 1,00 | 1,00 | 3.000 | 3.000 |
5 | Tẩy chì | Chiếc | 3.600 | 1,00 | 1,00 | 3.600 | 3.600 |
6 | Mực in A3 Laser | Hộp | 300.000 | 0,09 | 27.000 | - | |
7 | Mực phô tô | Hộp | 1.250.000 | 0,12 | 150.000 | - | |
8 | Bút bi | Chiếc | 10.000 | 2,00 | 1,00 | 20.000 | 10.000 |
9 | Sổ ghi chép | Cuốn | 20.000 | 1,00 | 1,00 | 20.000 | 20.000 |
10 | Cặp 3 dây | Chiếc | 8.000 | 1,00 | 1,00 | 8.000 | 8.000 |
11 | Giấy A4 | Gram | 60.000 | 0,50 | 0,50 | 30.000 | 30.000 |
12 | Giấy A3 | Gram | 100.000 | 0,30 | 30.000 | - | |
13 | Ghim dập | Hộp | 10.000 | 0,50 | 5.000 | - | |
14 | Ghim vòng | Hộp | 4.000 | 0,50 | 2.000 | - | |
15 | Túi Nylông đựng tài liệu | Chiếc | 3.000 | 1,00 | 0 | 3.000 | |
Tổng | 333.600 | 92.600 | |||||
Vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt (8%) | 26688 | 7408 | |||||
Tổng cộng | 360.288 | 100.008 |
Số TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (năm) | Nguyên giá (đồng) | Công suất (KW) | Mức khấu hao 01 ca | Định mức (ca) (đất ở) | Định mức (ca) (đất PNN) | Định mức (ca) (đất NN) | Thành tiền (đồng) (đất ở) | Thành tiền (đồng) (đất PNN) | Thành tiền (đồng) (đất NN) | ||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||
1 | Máy in khổ A3 | Cái | 5 | 24.800.000 | 0,5 | 9.920 | 4,88 | 5,4 | 4,36 | 48.410 | 0 | 53.568 | 0 | 43.251 | 0 | |||
2 | Máy vi tính | Cái | 5 | 15.000.000 | 0,4 | 6.000 | 11,25 | 12,45 | 10,05 | 67.500 | 0 | 74.700 | 0 | 60.300 | 0 | |||
3 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 8 | 12.000.000 | 2,2 | 3.000 | 5,63 | 6,23 | 5,03 | 16.890 | 0 | 18.690 | 0 | 15.090 | 0 | |||
4 | Máy chiếu (slide) | Cái | 5 | 7.800.000 | 0,5 | 3.120 | 2,25 | 2,49 | 2,01 | 7.020 | 0 | 7.769 | 0 | 6.271 | 0 | |||
5 | Máy tính xách tay | Cái | 5 | 15.000.000 | 0,5 | 6.000 | 2,25 | 4,8 | 2,49 | 5,6 | 2,01 | 4 | 13.500 | 57.600 | 14.940 | 67.200 | 12.060 | 48.000 |
6 | Máy photocopy A3 | Cái | 8 | 25.000.000 | 1,5 | 6.250 | 3,75 | 4,15 | 3,35 | 23.438 | 0 | 25.938 | 0 | 20.938 | 0 | |||
7 | Máy ảnh | Cái | 5 | 3.200.000 | 1.280 | 6 | 7 | 5 | 0 | 15.360 | 0 | 17.920 | 0 | 12.800 | ||||
8 | Máy quay phim | cái | 5 | 8.450.000 | 3.380 | 6 | 7 | 5 | 0 | 40.560 | 0 | 47.320 | 0 | 33.800 | ||||
9 | Điện năng | KW | 2.700 | 2.700 | 32,09 | 35,51 | 28,67 | 86.643 | 0 | 95.877 | 0 | 77.409 | 0 | |||||
Tổng | 263.401 | 113.520 | 291.482 | 132.440 | 235.319 | 94.600 | ||||||||||||
Ghi chú: Mức khấu hao một ca ở trên là một ca nội nghiệp, mức khấu hao một ca ngoại nghiệp bằng 2 lần một ca nội nghiệp. |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |||||
Đất ở | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | Đất nông nghiệp | |||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
1 | Công tác chuẩn bị | 8,51 | 7,68 | 9,54 | |||
2 | Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | 29,81 | 100 | 29,34 | 100 | 30,39 | 100 |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | 51,49 | 53,79 | 48,63 | |||
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | 8,13 | 7,33 | 9,12 | |||
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | 2,06 | 1,86 | 2,32 | |||
Tổng | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) theo nội dung công việc | Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 8,51 | 18.815 | |||
2 | Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | 29,81 | 100 | 65.906 | 52.308 | |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | 51,49 | 113.838 | |||
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | 8,13 | 17.974 | |||
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | 2,06 | 4.554 | |||
Tổng | 100 | 100 | 221.087 | 52.308 | ||
Ghi chú: Chi phí tại Bảng 38 tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình, khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư. |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) theo nội dung công việc | Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 8,51 | 30.661 | |||
2 | Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | 29,81 | 100 | 107.402 | 100.008 | |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | 51,49 | 185.512 | |||
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | 8,13 | 29.291 | |||
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | 2,06 | 7.423 | |||
Tổng | 100 | 100 | 360.289 | 100.008 |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) theo nội dung công việc | Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 8,51 | 22.415 | |||
2 | Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | 29,81 | 100 | 78.520 | 113.520 | |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | 51,49 | 135.625 | |||
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | 8,13 | 21.415 | |||
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | 2,06 | 5.426 | |||
Tổng | 100 | 100 | 263.401 | 113.520 | ||
Ghi chú: Chi phí tại Bảng 40 tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình, khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư. |
Số TT | Công việc | Nhân công (đồng) | Dụng cụ (đồng) | Vật tư (đồng) | Khấu hao máy (đồng) | Tổng chi phí trực tiếp (đồng) | Chi phí chung (đồng) | Đơn giá chuẩn (đồng) | ||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Công tác chuẩn bị | 1.227.640 | 16.458 | 20.578 | 0 | 25.361 | 0 | 1.290.037 | 0 | 193.506 | 0 | 1,483,543 | ||
2 | Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | 4.696.944 | 6.000.988 | 62.874 | 84.169 | 78.616 | 83.268 | 96.886 | 141.400 | 4.935.320 | 6.309.825 | 740.298 | 1.261.965 | 13,247,408 |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | 8.611.064 | - | 115.270 | 0 | 144.129 | 0 | 177.624 | 0 | 9.048.087 | 0 | 1.357.213 | 0 | 10,405,300 |
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | 1.174.236 | 15.708 | 0 | 19.641 | 0 | 24.205 | 0 | 1.233.790 | 0 | 185.069 | 0 | 1,418,859 | |
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | 297.800 | 3.986 | 0 | 4.984 | 0 | 6.142 | 0 | 312.912 | 0 | 46.937 | 0 | 359,849 | |
Cộng | 16.007.684 | 6.000.988 | 214.296 | 84.169 | 267.948 | 83.268 | 330.218 | 141.400 | 16.820.146 | 6.309.825 | 2.523.023 | 1.261.965 | 26.914.959 | |
Ghi chú: Đơn giá trên được xây dựng theo mức chuẩn của Định mức kinh tế - kỹ thuật; khi dự toán cho khu đất hoặc thửa đất cụ thể thì căn cứ vào địa bàn cấp xã, quy mô diện tích, số lượng thửa đất, số lượng mục đích sử dụng đất để tính toán lại chi phí nhân công, dụng cụ, khấu hao thiết bị cũng như các chi phí khác theo quy định. |
26 công/tháng | |||||||||
Số TT | Bậc lương | Hệ số | Lương cấp bậc (đồng) | Lương phụ (đồng) | Lưu động 0,4 (đồng) | BHXH 18%-YT 3% KPCĐ 2% - TN 1% (đồng) | Lương tháng (đồng) | Lương ngày (ngày) | |
(1) | (2) | (3) | (4) = LTT x (3) | (5) = 11% (4) | (6) = 0,4 x LTT | (8) = 24% (4) | (9) = ∑(4)-(8) | (10) = (9)/26 | |
1. Ngoại nghiệp | |||||||||
A | Kỹ sư | ||||||||
3 | 2,96 | 3.581.600 | 393.976 | 484.000 | 859.584 | 5.319.160 | 204.583 | ||
4 | 3,27 | 3.956.700 | 435.237 | 484.000 | 949.608 | 5.825.545 | 224.059 | ||
2. Nội nghiệp | |||||||||
A | Kỹ sư | ||||||||
3 | 2,96 | 3.581.600 | 393.976 | - | 859.584 | 4.835.160 | 185.968 | ||
4 | 3,27 | 3.956.700 | 435.237 | 949.608 | 5.341.545 | 205.444 | |||
B | Kỹ thuật viên | - | |||||||
4 | 2,37 | 2.867.700 | 315.447 | - | 688.248 | 3.871.395 | 148.900 | ||
Ghi chú: Mức lương cơ bản 1.210.000 đồng. |
Số TT | Công việc | Định biên | Lương ngày | Định mức theo mức chuẩn (công nhóm) | Thành tiền theo mức chuẩn (đồng) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | 2 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | 11 |
1 | Công tác chuẩn bị | 1.227.640 | 0 | ||||
1.1 | Xác định mục đích định giá đất cụ thể | 1KS3 | 185.968 | 1,00 | 185.968 | ||
1.2 | Thu thập thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá | 1KS3 | 185.968 | 2,00 | 371.936 | ||
1.3 | Rà soát tổng hợp các thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá | 1KS3 | 185.968 | 2,00 | 371.936 | ||
1.4 | Lập hồ sơ thửa đất cần định giá và chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra | 1KTV4 | 148.900 | 2,00 | 297.800 | ||
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | 4.696.944 | 6.000.988 | ||||
2.1 | Điều tra, khảo sát các thông tin về thửa đất cần định giá | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 428.642 | - | 2 | - | 857.284 |
2.2 | Điều tra, khảo sát các thông tin để định giá đất theo các phương pháp định giá đất | Nhóm 3 (1KS4 + 1KS3) | 428.642 | 12 | - | 5.143.704 | |
2.3 | Tổng hợp, phân tích các thông tin để xác định giá đất theo các phương pháp định giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 7,00 | 2.739.884 | - | |
2.4 | Kiểm tra, rà soát và xử lý phiếu điều tra | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 5,00 | 1.957.060 | - | |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | 8.611.064 | - | ||||
3.1 | Áp dụng các phương pháp định giá đất để xác định giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 8,00 | 3.131.296 | ||
3.2 | Hiệu chỉnh kết quả xác định giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 4,00 | 1.565.648 | ||
3.3 | Xây dựng Chứng thư định giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 2,00 | 782.824 | ||
3.4 | Xây dựng phương án giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 5,00 | 1.957.060 | ||
3.5 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng phương án giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 3,00 | 1.174.236 | ||
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất và trình phê duyệt | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 3,00 | 1.174.236 | ||
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | 1 KTV4 | 148.900 | 2,00 | 297.800 | ||
Cộng | 16.007.684 | 6.000.988 | |||||
Ghi chú: 1. Chi phí tại Bảng số 43 tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình có 01 mục đích sử dụng, tại địa bàn 01 xã; có diện tích 01 ha. Khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì căn cứ vào quy mô diện tích và khu vực quy định tại Bảng số 01, Bảng số 02 nêu tại Phần hướng dẫn sử dụng đơn giá để điều chỉnh đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 43. 2. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá có nhiều mục đích sử dụng (chung cư, biệt thự, đất ở liền kề, văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại, khách sạn, nhà trẻ...) thì việc tính mức thực hiện như sau: a) Đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 43 - Trường hợp có thể tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính mức riêng theo diện tích của từng mục đích sử dụng; - Trường hợp không tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính chung và áp dụng mức của mục đích sử dụng có diện tích lớn nhất. Đối với thửa đất hoặc khu đất có 02 mục đích sử dụng thì nhân với hệ số K = 1,5; đối với thửa đất hoặc khu đất có trên 02 mục đích sử dụng thì được bổ sung hệ số 0,2 cho mỗi 01 mục đích tăng thêm; b) Đối với các mục còn lại của Bảng số 43 nhân với hệ số K = 1,3. 3. Trường hợp khu đất cần định giá có diện tích lớn, trong đó có nhiều thửa đất thì việc tính mức thực hiện như sau: a) Đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 43 - Đối với trường hợp các thửa đất có đặc điểm tương tự về mục đích sử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, diện tích, kích thước, hình thể và tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất thì chỉ tính mức đối với 01 thửa đất. Đối với khu đất có 02 thửa đất thì nhân với hệ số K = 1,3; đối với khu đất có trên 02 thửa đất thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 thửa đất tăng thêm. - Đối với trường hợp các thửa đất khác nhau về các đặc điểm nêu trên thì tính mức riêng cho các thửa đất; b) Đối với các mục còn lại của Bảng số 43 nhân với hệ số K = 1,3. 4. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về tiền sử dụng đất, sau đó được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch xây dựng chi tiết dẫn đến thay đổi hệ số sử dụng đất (mật độ, chiều cao của công trình) mà phải xác định giá đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết trước và sau khi điều chỉnh tại cùng thời điểm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch thì điều chỉnh hệ số K=1,5 đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 43 5. Trường hợp xác định giá đất để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân đối với thửa đất có diện tích nhỏ dưới 0,1 ha thì điều chỉnh bổ sung hệ số K = 0,5 đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 43. |
Số TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Đơn giá (đồng) | Đơn giá (đ/ca) | Định mức (ca) (đất ở) | Định mức (ca) (đất PNN) | Định mức (ca) (đất NN) | Thành tiền (đồng) (đất ở) | Thành tiền (đồng) (đất PNN) | Thành tiền (đồng) (đất NN) | ||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 900.000 | 361 | 60 | 66,4 | 53,6 | 21.660 | 0 | 23.970 | 0 | 19.350 | 0 | |||
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 550.000 | 220 | 60 | 66,4 | 53,6 | 13.200 | 0 | 14.608 | 0 | 11.792 | 0 | |||
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 1.300.000 | 521 | 15 | 16,6 | 13,4 | 7.815 | 0 | 8.649 | 0 | 6.981 | 0 | |||
4 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 15.000 | 24 | 30 | 33,2 | 26,8 | 720 | 0 | 797 | 0 | 643 | 0 | |||
5 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 300.000 | 641 | 3,75 | 0 | 4,15 | 0 | 3,35 | 2.404 | 0 | 2.660 | 0 | 2.147 | 0 | |
6 | Giày bảo hộ | Đôi | 6 | 130.000 | 833 | 19,2 | 22,4 | 16 | 0 | 15.994 | 0 | 18.659 | 0 | 13.328 | |||
7 | Tất | Đôi | 6 | 10.000 | 64 | 19,2 | 22,4 | 16 | 0 | 1.229 | 0 | 1.434 | 0 | 1.024 | |||
8 | Cặp tài liệu | Cái | 24 | 14.000 | 22 | 19,2 | 22,4 | 16 | 0 | 422 | 0 | 493 | 0 | 352 | |||
9 | Mũ cứng | Cái | 12 | 300.000 | 962 | 19,2 | 22,4 | 16 | 0 | 18.470 | 0 | 21.549 | 0 | 15.392 | |||
10 | USB (4 GB) | Cái | 12 | 150.000 | 481 | 0 | 19,2 | 0 | 22,4 | 16 | 0 | 9.235 | 0 | 10.774 | 0 | 7.696 | |
11 | Lưu điện | Cái | 60 | 2.000.000 | 1.282 | 60 | 66,4 | 53,6 | 76.920 | 0 | 85.125 | 0 | 68.715 | 0 | |||
12 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 400.000 | 427 | 22,5 | 24,9 | 20,1 | 9.608 | 0 | 10.632 | 0 | 8.583 | 0 | |||
13 | Quần áo mưa | Bộ | 6 | 80.000 | 513 | 5,76 | 6,72 | 4.8 | 0 | 2.955 | 0 | 3.447 | 0 | 2.462 | |||
14 | Bình đựng nước uống | Cái | 6 | 120.000 | 769 | 19,2 | 22,4 | 16 | 0 | 14.765 | 0 | 17.226 | 0 | 12.304 | |||
15 | Ba lô | Cái | 24 | 150.000 | 240 | 19,2 | 22,4 | 16 | 0 | 4.608 | 0 | 5.376 | 0 | 3.840 | |||
16 | Thước nhựa 40cm | Cái | 24 | 15.000 | 24 | 30 | 9,6 | 33,2 | 11,2 | 26,8 | 8 | 720 | 230 | 797 | 269 | 643 | 192 |
17 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 4.000 | 17 | 3 | 1,92 | 3,32 | 2,24 | 2,68 | 1.6 | 51 | 33 | 56 | 38 | 46 | 27 |
18 | Đèn neon 0,04 kW | Cái | 30 | 100.000 | 128 | 60 | 66,4 | 53,6 | 7.680 | 0 | 8.499 | 0 | 6.861 | 0 | |||
19 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 150.000 | 160 | 37,5 | 4,8 | 41,5 | 5,6 | 33,5 | 4 | 6.000 | 768 | 6.640 | 896 | 5.360 | 640 |
20 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 36 | 500.000 | 534 | 2,25 | 2,49 | 2,01 | 1.202 | 0 | 1.330 | 0 | 1.073 | 0 | |||
21 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 500.000 | 534 | 30 | 33,2 | 26,8 | 16.020 | 0 | 17.729 | 0 | 14.311 | 0 | |||
22 | Điện năng | đ/Kw | 2.700 | 7,56 | 8,37 | 6,75 | 20.412 | 0 | 22.599 | 0 | 18.225 | 0 | |||||
Cộng | 184.412 | 68.709 | 204.091 | 80.161 | 164.730 | 57.257 | |||||||||||
Dụng cụ nhỏ (5%) | 9.221 | 3.435 | 10.205 | 4.008 | 8.237 | 2.863 | |||||||||||
Tổng cộng | 193.633 | 72.144 | 214.296 | 84.169 | 172.967 | 60.120 |
Số TT | Danh mục | ĐVT | Đơn giá (đồng) | Định mức (Nội nghiệp) | Định mức (Ngoại nghiệp) | Thành tiền (đồng) | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
1 | Đĩa CD | Cái | 7.000 | 1,00 | 7.000 | - | |
2 | Băng dính to | Cuộn | 10.000 | 1,00 | 10.000 | - | |
3 | Bút dạ màu | Bộ | 8.000 | 1,00 | 1,00 | 8.000 | 8.000 |
4 | Bút chì | Chiếc | 3.000 | 1,00 | 1,00 | 3.000 | 3.000 |
5 | Tẩy chì | Chiếc | 3.600 | 1,00 | 1,00 | 3.600 | 3.600 |
6 | Mực in A3 Laser | Hộp | 250.000 | 0,09 | 22.500 | - | |
7 | Mực phô tô | Hộp | 800.000 | 0,12 | 96.000 | - | |
8 | Bút bi | Chiếc | 1.500 | 2,00 | 1,00 | 3.000 | 1.500 |
9 | Sổ ghi chép | Cuốn | 20.000 | 1,00 | 1,00 | 20.000 | 20.000 |
10 | Cặp 3 dây | Chiếc | 8.000 | 1,00 | 1,00 | 8.000 | 8.000 |
11 | Giấy A4 | Gram | 60.000 | 0,50 | 0,50 | 30.000 | 30.000 |
12 | Giấy A3 | Gram | 100.000 | 0,30 | 30.000 | - | |
13 | Ghim dập | Hộp | 10.000 | 0,50 | 5.000 | - | |
14 | Ghim vòng | Hộp | 4.000 | 0,50 | 2.000 | - | |
15 | Túi Nylông đựng tài liệu | Chiếc | 3.000 | 1,00 | 0 | 3.000 | |
Tổng | 248.100 | 77.100 | |||||
Vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt (8%) | 19.848 | 6.168 | |||||
Tổng cộng | 267.948 | 83.268 |
Số TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (năm) | Nguyên giá (đồng) | Công suất (KW) | Mức khấu hao 01 ca | Định mức (ca) (đất ở) | Định mức (ca) (đất PNN) | Định mức (ca) (đất NN) | Thành tiền (đồng) (đất ở) | Thành tiền (đồng) (đất PNN) | Thành tiền (đồng) (đất NN) | ||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||
1 | Máy in khổ A3 | Cái | 5 | 25.000.000 | 0,5 | 10.000 | 4,88 | 5,4 | 4,36 | 48.800 | 0 | 54.000 | 0 | 43.600 | 0 | |||
2 | Máy vi tính | Cái | 5 | 15.000.000 | 0,4 | 6.000 | 11,25 | 12,45 | 10,05 | 67.500 | 0 | 74.700 | 0 | 60.300 | 0 | |||
3 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 8 | 12.000.000 | 2,2 | 3.000 | 5,63 | 6,23 | 5,03 | 16.890 | 0 | 18.690 | 0 | 15.090 | 0 | |||
4 | Máy chiếu (slide) | Cái | 5 | 7.800.000 | 0,5 | 3.120 | 2,25 | 2,49 | 2,01 | 7.020 | 0 | 7.769 | 0 | 6.271 | 0 | |||
5 | Máy tính xách tay | Cái | 5 | 17.000.000 | 0,5 | 6.800 | 2,25 | 4,8 | 2,49 | 5,6 | 2,01 | 4 | 15.300 | 65.280 | 16.932 | 76.160 | 13.668 | 54.400 |
6 | Máy photocopy A3 | Cái | 8 | 60.000.000 | 1,5 | 15.000 | 3,75 | 4,15 | 3,35 | 56.250 | 0 | 62.250 | 0 | 50.250 | 0 | |||
7 | Máy ảnh | Cái | 5 | 3.200.000 | 1.280 | 6 | 7 | 5 | 0 | 15.360 | 0 | 17.920 | 0 | 12.800 | ||||
8 | Máy quay phim | cái | 5 | 8.450.000 | 3.380 | 6 | 7 | 5 | 0 | 40.560 | 0 | 47.320 | 0 | 33.800 | ||||
9 | Điện năng | KW | 2.700 | 2.700 | 32,09 | 35,51 | 28,67 | 86.643 | 0 | 95.877 | 0 | 77.409 | 0 | |||||
Tổng | 298.403 | 121.200 | 330.218 | 141.400 | 266.588 | 101.000 | ||||||||||||
Ghi chú: Mức khấu hao một ca ở trên là một ca nội nghiệp, mức khấu hao một ca ngoại nghiệp bằng 2 lần một ca nội nghiệp |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |||||
Đất ở | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | Đất nông nghiệp | |||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
1 | Công tác chuẩn bị | 8,51 | 7,68 | 9,54 | |||
2 | Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | 29,81 | 100 | 29,34 | 100 | 30,39 | 100 |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | 51,49 | 53,79 | 48,63 | |||
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | 8,13 | 7,33 | 9,12 | |||
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | 2,06 | 1,86 | 2,32 | |||
Tổng | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) theo nội dung công việc | Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 7,68 | 16.458 | |||
2 | Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | 29,34 | 100 | 62.874 | 84.169 | |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | 53,79 | 115.270 | |||
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | 7,33 | 15.708 | |||
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | 1,86 | 3.986 | |||
Tổng | 100 | 100 | 214.296 | 84.169 | ||
Ghi chú: Chi phí tại Bảng 48 tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình, khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư. |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) theo nội dung công việc | Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 7,68 | 20.578 | |||
2 | Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | 29,34 | 100 | 78.616 | 83.268 | |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | 53,79 | 144.129 | |||
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | 7,33 | 19.641 | |||
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | 1,86 | 4.984 | |||
Tổng | 100 | 100 | 267.948 | 83.268 |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) theo nội dung công việc | Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 7,68 | 25.361 | |||
2 | Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | 29,34 | 100 | 96.886 | 141.400 | |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | 53,79 | 177.624 | |||
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | 7,33 | 24.205 | |||
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | 1,86 | 6.142 | |||
Tổng | 100 | 100 | 330.218 | 141.400 | ||
Ghi chú: Chi phí tại Bảng 50 tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình, khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư. |
Sô TT | Công việc | Nhân công (đồng) | Dụng cụ (đồng) | Vật tư (đồng) | Khấu hao máy (đồng) | Tổng chi phí trực tiếp (đồng) | Chi phí chung (đồng) | Đơn giá chuẩn (đồng) | ||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Công tác chuẩn bị | 2.120.412 | 0 | 23.444 | 45.721 | 31.691 | 2.221.268 | 0 | 333.190 | 0 | 2.554.458 | |||
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | 2.739.884 | 4.286.420 | 36.709 | 43.589 | 71.589 | 100.008 | 49.622 | 28.520 | 2.897.804 | 4.458.537 | 434.671 | 891.707 | 8.682.719 |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 1.957.060 | 26.215 | 51.125 | 35.437 | 2.069.837 | 0 | 310.476 | 0 | 2.380.313 | ||||
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 3.522.708 | 47.184 | 92.018 | 63.782 | 3.725.692 | 0 | 558.854 | 0 | 4.284.546 | ||||
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 2.348.472 | 31.462 | 61.357 | 42.530 | 2.483.821 | 0 | 372.573 | 0 | 2.856.394 | ||||
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 1.174.236 | 15.722 | 30.661 | 21.252 | 1.241.871 | 0 | 186.281 | 0 | 1.428.152 | ||||
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 297.800 | 4.010 | 7.818 | 5.420 | 315.048 | 0 | 47.257 | 0 | 362.305 | ||||
Cộng | 14.160.572 | 4.286.420 | 184.746 | 43.589 | 360.289 | 100.008 | 249.734 | 28.520 | 14.955.341 | 4.458.537 | 2.243.302 | 891.707 | 22.548.887 | |
Ghi chú: Đơn giá trên được xây dựng theo mức chuẩn của Định mức kinh tế - kỹ thuật; khi dự toán cho khu đất hoặc thửa đất cụ thể thì căn cứ vào địa bàn cấp xã, quy mô diện tích, số lượng loại đất, số lượng vị trí đất, số lượng địa bàn cấp xã công trình (dự án) đi qua để tính toán lại chi phí nhân công, dụng cụ, khấu hao thiết bị cũng như các chi phí khác theo quy định. |
26 công/tháng | ||||||||
Số TT | Bậc lương | Hệ số | Lương cấp bậc (đồng) | Lương phụ (đồng) | Lưu động 0,4 (đồng) | BHXH 18%-YT 3% KPCĐ 2% - TN 1% (đồng) | Lương tháng (đồng) | Lương ngày (đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4) = LTT x (3) | (5) = 11% (4) | (6) = 0,4 x LTT | (8) = 24% (4) | (9) = ∑ (4) - (8) | (10) = (9)/26 |
1. Ngoại nghiệp | ||||||||
A | Kỹ sư | |||||||
3 | 2,96 | 3.581.600 | 393.976 | 484.000 | 859.584 | 5.319.160 | 204.583 | |
4 | 3,27 | 3.956.700 | 435.237 | 484.000 | 949.608 | 5.825.545 | 224.059 | |
B | Kỹ thuật viên | - | ||||||
4 | 2,37 | 2.867.700 | 315.447 | 484.000 | 688.248 | 4.355.395 | 167.515 | |
2. Nội nghiệp | ||||||||
A | Kỹ sư | |||||||
3 | 2,96 | 3.581.600 | 393.976 | - | 859.584 | 4.835.160 | 185.968 | |
4 | 3,27 | 3.956.700 | 435.237 | 949.608 | 5.341.545 | 205.444 | ||
B | Kỹ thuật viên | - | ||||||
4 | 2,37 | 2.867.700 | 315.447 | - | 688.248 | 3.871.395 | 148.900 | |
Ghi chú: Lương cơ bản 1.210.000 đồng. |
Số TT | Công việc | Định biên | Lương ngày | Định mức theo mức chuẩn (công nhóm) | Thành tiền theo mức chuẩn (đồng) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | 2 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | 11 |
1 | Công tác chuẩn bị | 2.120.412 | 0 | ||||
1.1 | Xác định mục đích định giá đất cụ thể | 1KS3 | 185.968 | 1,00 | 185.968 | ||
1.2 | Thu thập thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá | 1KS3 | 185.968 | 5,00 | 929.840 | ||
1.3 | Rà soát tổng hợp các thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá | 1KS3 | 185.968 | 3,00 | 557.904 | ||
1.4 | Lập hồ sơ thửa đất cần định giá và chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra. | 1KTV4 | 148.900 | 3,00 | 446.700 | ||
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | 2.739.884 | 4.286.420 | ||||
2.1 | Điều tra, khảo sát thông tin về giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 428.642 | 10,00 | 0 | 4.286.420 | |
2.2 | Thu thập, tổng hợp, phân tích thông tin về điều kiện kinh tế - xã hội tại địa phương | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 5,00 | 1.957.060 | - | |
2.3 | Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra của từng vị trí đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 2,00 | 782.824 | - | |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 1.957.060 | - | ||||
3.1 | Thống kê giá đất thị trường của từng vị trí đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 2,00 | 782.824 | ||
3.2 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 3,00 | 1.174.236 | ||
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 3.522.708 | |||||
4.1 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 6,00 | 2.348.472 | ||
4.2 | Hiệu chỉnh kết quả xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 3,00 | 1.174.236 | ||
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 2.348.472 | |||||
5.1 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 3,00 | 1.174.236 | ||
5.2 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 3,00 | 1.174.236 | ||
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 3,00 | 1.174.236 | ||
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 1 KTV4 | 148.900 | 2,00 | 297.800 | ||
Cộng | 14.160.572 | 4.286.420 | |||||
Ghi chú: 1. Định mức tại Bảng số 053 tính cho khu vực định giá đất trung bình có 01 loại đất, có diện tích 1 ha tại địa bàn 01 xã; có 03 vị trí đất (tính đến đoạn đường, đoạn phố theo bảng giá đất hiện hành). Khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì thực hiện như sau: a) Khi số vị trí đất trong khu vực định giá đất có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 10 vị trí đất đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở; lớn hoặc nhỏ hơn 03 vị trí đất đối với đất nông nghiệp) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các Mục 2, 3 và 4 của Bảng số 53; b) Đối với các Mục 2, 3, 4 và 5 của Bảng số 53: căn cứ vào quy mô diện tích và khu vực quy định tại Bảng 03 nêu tại phần Hướng dẫn sử dụng đơn giá để điều chỉnh. 2. Trường hợp khu vực định giá đất có nhiều loại đất thì tính mức riêng theo diện tích của từng loại đất đối với các Mục 2, 3, 4 và 5 của Bảng số 53, các mục còn lại của Bảng số 53 nhân với hệ số K = 1,3. 3. Trường hợp khu vực định giá đất chạy theo tuyến qua nhiều xã, phường, thị trấn (định giá đất để tính bồi thường đối với các các dự án giao thông, thủy lợi, đường điện...) thì điều chỉnh đối với Mục 02 của Bảng số 53: đối với khu vực định giá đất chạy qua 02 xã, phường, thị trấn thì nhân với hệ số K = 1,3; đối với khu vực định giá đất chạy qua trên 02 xã, phường, thị trấn thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi xã, phường, thị trấn tăng thêm. |
Số TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Đơn giá (đồng) | Đơn giá (đ/ca) | Định mức (ca) (đất ở) | Định mức (ca) (đất PNN) | Định mức (ca) (đất NN) | Thành tiền (đồng) (đất ở) | Thành tiền (đồng) (đất PNN) | Thành tiền (đồng) (đất NN) | ||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 754.000 | 302 | 70,4 | 83,2 | 57,6 | 21.261 | 0 | 25.126 | 0 | 17.395 | 0 | |||
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 360.000 | 144 | 70,4 | 83,2 | 57,6 | 10.138 | 0 | 11.981 | 0 | 8.294 | 0 | |||
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 2.331.000 | 934 | 17,6 | 20,8 | 14,4 | 16.438 | 0 | 19.427 | 0 | 13.450 | 0 | |||
4 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 25.000 | 40 | 35,2 | 41,6 | 28,8 | 1.408 | 0 | 1.664 | 0 | 1.152 | 0 | |||
5 | Quần áo bảo hộ LĐ | Bộ | 18 | 150.000 | 321 | 4,4 | 5,2 | 0 | 3,6 | 1.412 | 0 | 1.669 | 0 | 1.156 | 0 | ||
6 | Giày bảo hộ | Đôi | 6 | 85.000 | 545 | 19,2 | 24 | 16 | 0 | 10,464 | 0 | 13.080 | 0 | 8.720 | |||
7 | Tất | Đôi | 6 | 15.000 | 96 | 19,2 | 24 | 16 | 0 | 1,843 | 0 | 2.304 | 0 | 1.536 | |||
8 | Cặp tài liệu | Cái | 24 | 30.000 | 48 | 19,2 | 24 | 16 | 0 | 922 | 0 | 1.152 | 0 | 768 | |||
9 | Mũ cứng | Cái | 12 | 40.000 | 128 | 19,2 | 24 | 16 | 0 | 2,458 | 0 | 3.072 | 0 | 2.048 | |||
10 | USB (4 GB) | Cái | 12 | 150.000 | 481 | 19,2 | 24 | 16 | 0 | 9,235 | 0 | 11.544 | 0 | 7.696 | |||
11 | Lưu điện | Cái | 60 | 2.360.000 | 1.513 | 70,4 | 83,2 | 57,6 | 106.515 | 0 | 125.882 | 0 | 87.149 | 0 | |||
12 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 400.000 | 427 | 26,4 | 31,2 | 21,6 | 11.273 | 0 | 13.322 | 0 | 9.223 | 0 | |||
13 | Quần áo mưa | Bộ | 6 | 80.000 | 513 | 5,76 | 7,2 | 4,8 | 0 | 2,955 | 0 | 3.694 | 0 | 2.462 | |||
14 | Bình đựng nước uống | Cái | 6 | 120.000 | 769 | 19,2 | 24 | 16 | 0 | 14,765 | 0 | 18.456 | 0 | 12.304 | |||
15 | Ba lô | Cái | 24 | 180.000 | 288 | 19,2 | 24 | 16 | 0 | 5,530 | 0 | 6.912 | 0 | 4.608 | |||
16 | Thước nhựa 40cm | Cái | 24 | 15.000 | 24 | 35,2 | 9,6 | 41,6 | 12 | 28,8 | 8 | 845 | 230 | 998 | 288 | 691 | 192 |
17 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 4.000 | 17 | 3,52 | 1,92 | 4,16 | 2,4 | 2,88 | 1,6 | 60 | 33 | 71 | 41 | 49 | 27 |
18 | Đèn neon 0,04 kW | Cái | 30 | 65.000 | 83 | 70,4 | 83,2 | 57,6 | 5.843 | 0 | 6.906 | 0 | 4.781 | 0 | |||
19 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 270.000 | 288 | 44 | 4,8 | 52 | 6 | 36 | 4 | 12.672 | 1,382 | 14.976 | 1.728 | 10.368 | 1.152 |
20 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 36 | 900.000 | 962 | 2,64 | 3,12 | 2,16 | 2.540 | 0 | 3.001 | 0 | 2.078 | 0 | |||
21 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 870.000 | 929 | 8,8 | 10,4 | 7,2 | 8.175 | 0 | 9.662 | 0 | 6.689 | 0 | |||
22 | Điện năng | Đ/kw | 2.700 | 6,1 | 7,21 | 4,99 | 16.470 | 0 | 19.467 | 0 | 13.473 | 0 | |||||
Cộng | 215.050 | 49.817 | 254.152 | 62.271 | 175.948 | 41.513 | |||||||||||
Dụng cụ nhỏ (5%) | 10.753 | 2.491 | 12.708 | 3.114 | 8.797 | 2.076 | |||||||||||
Tổng cộng | 225.803 | 52.308 | 266.860 | 65.385 | 184.745 | 43.589 |
Số TT | Danh mục | ĐVT | Đơn giá (đồng) | Định mức | Thành tiền (đồng) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | Đĩa CD | Cái | 10.000 | 1,00 | 10.000 | - | |
2 | Băng dính to | Cuộn | 10.000 | 1,00 | 10.000 | - | |
3 | Bút dạ màu | Bộ | 15.000 | 1,00 | 1,00 | 15.000 | 15.000 |
4 | Bút chì | Chiếc | 3.000 | 1,00 | 1,00 | 3.000 | 3.000 |
5 | Tẩy chì | Chiếc | 3.600 | 1,00 | 1,00 | 3.600 | 3.600 |
6 | Mực in A3 Laser | Hộp | 300.000 | 0,09 | 27.000 | - | |
7 | Mực phô tô | Hộp | 1.250.000 | 0,12 | 150.000 | - | |
8 | Bút bi | Chiếc | 10.000 | 2,00 | 1,00 | 20.000 | 10.000 |
9 | Sổ ghi chép | Cuốn | 20.000 | 1,00 | 1,00 | 20.000 | 20.000 |
10 | Cặp 3 dây | Chiếc | 8.000 | 1,00 | 1,00 | 8.000 | 8.000 |
11 | Giấy A4 | Gram | 60.000 | 0,50 | 0,50 | 30.000 | 30.000 |
12 | Giấy A3 | Gram | 100.000 | 0,30 | 30.000 | - | |
13 | Ghim dập | Hộp | 10.000 | 0,50 | 5.000 | - | |
14 | Ghim vòng | Hộp | 4.000 | 0,50 | 2.000 | - | |
15 | Túi Nylông đựng tài liệu | Chiếc | 3.000 | 1,00 | 0 | 3,000 | |
Tổng | 333.600 | 92.600 | |||||
Vật liệu phụ, vụn vặt | 26.688 | 7.408 | |||||
Tổng cộng | 360.288 | 100.008 |
Số TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (năm) | Nguyên giá (đồng) | Công suất (KW) | Mức khấu hao 01 ca | Định mức (ca) (đất ở) | Định mức (ca) (đất PNN) | Định mức (ca) (đất NN) | Thành tiền (đồng) (đất ở) | Thành tiền (đồng) (đất PNN) | Thành tiền (đồng) (đất NN) | ||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||
1 | Máy in khổ A3 | Cái | 5 | 24.800.000 | 0,5 | 9.920 | 5,72 | 6,76 | 4,68 | 56.742 | 0 | 67.059 | 0 | 46.426 | 0 | |||
2 | Máy vi tính | Cái | 5 | 15.000.000 | 0,4 | 6.000 | 13,2 | 15,6 | 10,8 | 79.200 | 0 | 93.600 | 0 | 64.800 | 0 | |||
3 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 8 | 12.000.000 | 2,2 | 3.000 | 6,6 | 7,8 | 5,4 | 19.800 | 0 | 23.400 | 0 | 16.200 | 0 | |||
4 | Máy chiếu (slide) | Cái | 5 | 7.800.000 | 0,5 | 3.120 | 2,64 | 3,12 | 2,16 | 8.237 | 0 | 9.734 | 0 | 6.739 | 0 | |||
5 | Máy tính xách tay | Cái | 5 | 15.000.000 | 0,5 | 6.000 | 2,64 | 1,92 | 3,12 | 2,4 | 2,16 | 1,6 | 15.840 | 23,040 | 18.720 | 28.800 | 12.960 | 19.200 |
6 | Máy photocopy A3 | Cái | 8 | 25.000.000 | 1,5 | 6.250 | 4,4 | 5,2 | 3,6 | 27.500 | 0 | 32.500 | 0 | 22.500 | 0 | |||
7 | Máy ảnh | Cái | 5 | 3.200.000 | 1.280 | 1,2 | 1,5 | 1 | 0 | 3,072 | 0 | 3.840 | 0 | 2.560 | ||||
8 | Máy quay phim | cái | 5 | 8.450.000 | 3.380 | 1,2 | 1,5 | 1 | 0 | 8,112 | 0 | 10.140 | 0 | 6.760 | ||||
9 | Điện năng | KW | 2.700 | 2.700 | 36,27 | 42,86 | 29,67 | 97.929 | 0 | 115.722 | 0 | 80.109 | 0 | |||||
Tổng | 305.248 | 34.224 | 360.735 | 42.780 | 249.734 | 28.520 | ||||||||||||
Ghi chú: Mức khấu hao một ca ở trên là một ca nội nghiệp, mức khấu hao một ca ngoại nghiệp bằng 2 lần một ca nội nghiệp. |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |||||
Đất ở | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | Đất nông nghiệp | |||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
1 | Công tác chuẩn bị | 10,34 | 8,73 | 12,69 | |||
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | 18,5 | 100 | 17,57 | 100 | 19,87 | 100 |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 16,19 | 17,57 | 14,19 | |||
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 27,76 | 29,28 | 25,54 | |||
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 18,5 | 19,52 | 17,03 | |||
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 6,94 | 5,86 | 8,51 | |||
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 1,77 | 1,47 | 2,17 | |||
Tổng | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) theo nội dung công việc | Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 12,69 | 23.444 | |||
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | 19,87 | 100 | 36.709 | 43.589 | |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 14,19 | 26.215 | |||
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 25,54 | 47.184 | |||
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 17,03 | 31.462 | |||
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 8,51 | 15.722 | |||
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 2,17 | 4.010 | |||
Tổng | 100 | 100 | 184.746 | 43.589 | ||
Ghi chú: Chi phí tại Bảng 58 tính cho khu vực định giá đất trung bình, khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất. |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) theo nội dung công việc | Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 12,69 | 45.721 | |||
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | 19,87 | 100 | 71.589 | 100.008 | |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 14,19 | 51.125 | |||
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 25,54 | 92.018 | |||
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 17,03 | 61.357 | |||
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 8,51 | 30.661 | |||
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 2,17 | 7.818 | |||
Tổng | 100 | 100 | 360.289 | 100.008 |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) theo nội dung công việc | Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 12,69 | 31.691 | |||
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | 19,87 | 100 | 49.622 | 28.520 | |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 14,19 | 35.437 | |||
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 25,54 | 63.782 | |||
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 17,03 | 42.530 | |||
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 8,51 | 21.252 | |||
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 2,17 | 5.420 | |||
Tổng | 100 | 100 | 249.734 | 28.520 | ||
Ghi chú: Chi phí tại Bảng 60 tính cho khu vực định giá đất trung bình, khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất. |
Số TT | Công việc | Nhân công (đồng) | Dụng cụ (đồng) | Vật tư (đồng) | Khấu hao máy (đồng) | Tổng chi phí trực tiếp (đồng) | Chi phí chung (đồng) | Đơn giá chuẩn (đồng) | ||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Công tác chuẩn bị | 2.120.412 | 0 | 21.149 | 27.706 | 35.809 | 2.205.076 | 0 | 330.761 | 0 | 2.535.837 | |||
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | 3.131.296 | 5.143.704 | 37.840 | 72.144 | 49.570 | 83.268 | 64.069 | 37.296 | 3.282.775 | 5.336.412 | 492.416 | 1.067.282 | 10.178.885 |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 2.739.884 | 33.115 | 43.381 | 56.069 | 2.872.449 | 0 | 430.867 | 0 | 3.303.316 | ||||
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 4.696.944 | 56.780 | 74.382 | 96.138 | 4.924.244 | 0 | 738.637 | 0 | 5.662.881 | ||||
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 3.131.296 | 37.840 | 49.570 | 64.069 | 3.282.775 | 0 | 492.416 | 0 | 3.775.191 | ||||
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 1.174.236 | 14.195 | 18.596 | 24.034 | 1.231.061 | 0 | 184.659 | 0 | 1.415.720 | ||||
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 297.800 | 3.619 | 4.743 | 6.130 | 312.292 | 0 | 46.844 | 0 | 359.136 | ||||
Cộng | 17.291.868 | 5.143.704 | 204.538 | 72.144 | 267.948 | 83.268 | 346.318 | 37.296 | 18.110.672 | 5.336.412 | 2.716.600 | 1.067.282 | 27.230.966 | |
Ghi chú: Đơn giá trên được xây dựng theo mức chuẩn của Định mức kinh tế - kỹ thuật; khi dự toán cho khu đất hoặc thửa đất cụ thể thì căn cứ vào địa bàn cấp xã, quy mô diện tích, số lượng loại đất, số lượng vị trí đất, số lượng địa bàn cấp xã công trình (dự án) đi qua để tính toán lại chi phí nhân công, dụng cụ, khấu hao thiết bị cũng như các chi phí khác theo quy định. |
Số TT | Bậc lương | Hệ số | Lương cấp bậc (đồng) | Lương phụ (đồng) | Lưu động 0,4 (đồng) | BHXH 18%-YT 3% KPCĐ 2% - TN 1% (đồng) | Lương tháng (đồng) | Lương ngày (đồng) | |
(1) | (2) | (3) | (4) = LTT x (3) | (5) = 11% (4) | (6) = 0,4 x LTT | (8) = 24% (4) | (9) = ∑ (4) - (8) | (10) = (9)/26 | |
1. Ngoại nghiệp | |||||||||
A | Kỹ sư | ||||||||
3 | 2,96 | 3.581.600 | 393.976 | 484.000 | 859.584 | 5.319.160 | 204.583 | ||
4 | 3,27 | 3.956.700 | 435.237 | 484.000 | 949.608 | 5.825.545 | 224.059 | ||
B | Kỹ thuật viên | - | |||||||
4 | 2,37 | 2.867.700 | 315.447 | 484.000 | 688.248 | 4.355.395 | 167.515 | ||
2. Nội nghiệp | |||||||||
A | Kỹ sư | ||||||||
3 | 2,96 | 3.581.600 | 393.976 | - | 859.584 | 4.835.160 | 185.968 | ||
4 | 3,27 | 3.956.700 | 435.237 | 949.608 | 5.341.545 | 205.444 | |||
B | Kỹ thuật viên | - | |||||||
4 | 2,37 | 2.867.700 | 315.447 | - | 688.248 | 3.871.395 | 148.900 | ||
Ghi chú: Lương cơ bản 1.210.000 đồng. |
Số TT | Công việc | Định biên | Lương ngày | Định mức theo mức chuẩn (công nhóm) | Thành tiền theo mức chuẩn (đồng) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | 2 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | 11 |
1 | Công tác chuẩn bị | 2.120.412 | 0 | ||||
1.1 | Xác định mục đích định giá đất cụ thể | 1KS3 | 185.968 | 1,00 | 185.968 | ||
1.2 | Thu thập thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá | 1KS3 | 185.968 | 5,00 | 929.840 | ||
1.3 | Rà soát tổng hợp các thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá | 1KS3 | 185.968 | 3,00 | 557.904 | ||
1.4 | Lập hồ sơ thửa đất cần định giá và chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra. | 1KTV4 | 148.900 | 3,00 | 446.700 | ||
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | 3.131.296 | 5.143.704 | ||||
2.1 | Điều tra, khảo sát thông tin về giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 428.642 | 12,00 | 0 | 5.143.704 | |
2.2 | Thu thập, tổng hợp, phân tích thông tin về điều kiện kinh tế - xã hội tại địa phương | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 5,00 | 1.957.060 | - | |
2.3 | Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra của từng vị trí đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 3,00 | 1.174.236 | - | |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 2.739.884 | - | ||||
3.1 | Thống kê giá đất thị trường của từng vị trí đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 3,00 | 1.174.236 | ||
3.2 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 4,00 | 1.565.648 | ||
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 4.696.944 | |||||
4.1 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 8,00 | 3.131.296 | ||
4.2 | Hiệu chỉnh kết quả xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 4,00 | 1.565.648 | ||
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 3.131.296 | |||||
5.1 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 4,00 | 1.565.648 | ||
5.2 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 4,00 | 1.565.648 | ||
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 3,00 | 1.174.236 | ||
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 1 KTV4 | 148.900 | 2,00 | 297.800 | ||
Cộng | 17.291.868 | 5.143.704 | |||||
Ghi chú: 1. Định mức tại Bảng số 63 tính cho khu vực định giá đất trung bình có 01 loại đất,có diện tích 1 ha tại địa bàn 01 xã; có 10 vị trí đất (tính đến đoạn đường, đoạn phố theo bảng giá đất hiện hành). Khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì thực hiện như sau: a) Khi số vị trí đất trong khu vực định giá đất có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 10 vị trí đất đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở; lớn hoặc nhỏ hơn 03 vị trí đất đối với đất nông nghiệp) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các Mục 2, 3 và 4 của Bảng số 63; b) Đối với các Mục 2, 3, 4 và 5 của Bảng số 63: căn cứ vào quy mô diện tích và khu vực quy định tại Bảng 03 nêu tại phần Hướng dẫn sử dụng đơn giá để điều chỉnh.. 2. Trường hợp khu vực định giá đất có nhiều loại đất thì tính mức riêng theo diện tích của từng loại đất đối với các Mục 2, 3, 4 và 5 của Bảng số 63, các mục còn lại của Bảng số 63 nhân với hệ số K = 1,3. 3. Trường hợp khu vực định giá đất chạy theo tuyến qua nhiều xã, phường, thị trấn (định giá đất để tính bồi thường đối với các các dự án giao thông, thủy lợi, đường điện...) thì điều chỉnh đối với Mục 02 của Bảng số 63: đối với khu vực định giá đất chạy qua 02 xã, phường, thị trấn thì nhân với hệ số K = 1,3; đối với khu vực định giá đất chạy qua trên 02 xã, phường, thị trấn thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi xã, phường, thị trấn tăng thêm. |
Số TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Đơn giá (đồng) | Đơn giá (đ/ca) | Định mức (ca) (đất ở) | Định mức (ca) (đất PNN) | Định mức (ca) (đất NN) | Thành tiền (đồng) (đất ở) | Thành tiền (đồng) (đất PNN) | Thành tiền (đồng) (đất NN) | ||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 900.000 | 361 | 70,4 | 83,2 | 57,6 | 25.414 | 0 | 30.035 | 0 | 20.794 | 0 | |||
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 550.000 | 220 | 70,4 | 83,2 | 57,6 | 15.488 | 0 | 18.304 | 0 | 12.672 | 0 | |||
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 1.300.000 | 521 | 17,6 | 20,8 | 14,4 | 9.170 | 0 | 10.837 | 0 | 7.502 | 0 | |||
4 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 15.000 | 24 | 35,2 | 41,6 | 28,8 | 845 | 0 | 998 | 0 | 691 | 0 | |||
5 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 300.000 | 641 | 4,4 | 5,2 | 0 | 3,6 | 2.820 | 0 | 3.333 | 0 | 2.308 | 0 | ||
6 | Giày bảo hộ | Đôi | 6 | 130.000 | 833 | 19,2 | 24 | 16 | 0 | 15.994 | 0 | 19.992 | 0 | 13.328 | |||
7 | Tất | Đôi | 6 | 10.000 | 64 | 19,2 | 24 | 16 | 0 | 1.229 | 0 | 1.536 | 0 | 1.024 | |||
8 | Cặp tài liệu | Cái | 24 | 14.000 | 22 | 19,2 | 24 | 16 | 0 | 422 | 0 | 528 | 0 | 352 | |||
9 | Mũ cứng | Cái | 12 | 300.000 | 962 | 19,2 | 24 | 16 | 0 | 18.470 | 0 | 23.088 | 0 | 15.392 | |||
10 | USB (4 GB) | Cái | 12 | 150.000 | 481 | 19,2 | 24 | 16 | 0 | 9.235 | 0 | 11.544 | 0 | 7.696 | |||
11 | Lưu điện | Cái | 60 | 2.000.000 | 1.282 | 70,4 | 83,2 | 57,6 | 90.253 | 0 | 106.662 | 0 | 73.843 | 0 | |||
12 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 400.000 | 427 | 26,4 | 31,2 | 21,6 | 11.273 | 0 | 13.322 | 0 | 9.223 | 0 | |||
13 | Quần áo mưa | Bộ | 6 | 80.000 | 513 | 5,76 | 7,2 | 4,8 | 0 | 2.955 | 0 | 3.694 | 0 | 2.462 | |||
14 | Bình đựng nước uống | Cái | 6 | 120.000 | 769 | 19,2 | 24 | 16 | 0 | 14.765 | 0 | 18.456 | 0 | 12.304 | |||
15 | Ba lô | Cái | 24 | 150.000 | 240 | 19,2 | 24 | 16 | 0 | 4.608 | 0 | 5.760 | 0 | 3.840 | |||
16 | Thước nhựa 40cm | Cái | 24 | 15.000 | 24 | 35,2 | 9,6 | 41,6 | 12 | 28,8 | 8 | 845 | 230 | 998 | 288 | 691 | 192 |
17 | gọt bút chì | Cái | 9 | 4.000 | 17 | 3,52 | 1,92 | 4,16 | 2,4 | 2,88 | 1,6 | 60 | 33 | 71 | 41 | 49 | 27 |
18 | Đèn neon 0,04 kW | Cái | 30 | 100.000 | 128 | 70,4 | 83,2 | 57,6 | 9.011 | 0 | 10.650 | 0 | 7.373 | 0 | |||
19 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 150.000 | 160 | 44 | 4,8 | 52 | 6 | 36 | 4 | 7.040 | 768 | 8.320 | 960 | 5.760 | 640 |
20 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 36 | 500.000 | 534 | 2,64 | 3,12 | 2,16 | 1.410 | 0 | 1.666 | 0 | 1.153 | 0 | |||
21 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 500.000 | 534 | 8,8 | 10,4 | 7,2 | 4.699 | 0 | 5.554 | 0 | 3.845 | 0 | |||
22 | Điện năng | Đ/kw | 2.700 | 6,1 | 7,21 | 4,99 | 16.470 | 0 | 19.467 | 0 | 13.473 | 0 | |||||
Cộng | 194.798 | 68.709 | 230.217 | 85.887 | 159.377 | 57.257 | |||||||||||
Dụng cụ nhỏ (5%) | 9.740 | 3.435 | 11.511 | 4.294 | 7.969 | 2.863 | |||||||||||
Tổng cộng | 204.538 | 72.144 | 241.728 | 90.181 | 167.346 | 60.120 |
Số TT | Danh mục | ĐVT | Đơn giá (đồng) | Định mức | Thành tiền (đồng) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | Đĩa CD | Cái | 7.000 | 1,00 | 7.000 | - | |
2 | Băng dính to | Cuộn | 10.000 | 1,00 | 10.000 | - | |
3 | Bút dạ màu | Bộ | 8.000 | 1,00 | 1,00 | 8.000 | 8.000 |
4 | Bút chì | Chiếc | 3.000 | 1,00 | 1,00 | 3.000 | 3.000 |
5 | Tẩy chì | Chiếc | 3.600 | 1,00 | 1,00 | 3.600 | 3.600 |
6 | Mực in A3 Laser | Hộp | 250.000 | 0,09 | 22.500 | - | |
7 | Mực phô tô | Hộp | 800.000 | 0,12 | 96.000 | - | |
8 | Bút bi | Chiếc | 1.500 | 2,00 | 1,00 | 3.000 | 1.500 |
9 | Sổ ghi chép | Cuốn | 20.000 | 1,00 | 1,00 | 20.000 | 20.000 |
10 | Cặp 3 dây | Chiếc | 8.000 | 1,00 | 1,00 | 8.000 | 8.000 |
11 | Giấy A4 | Gram | 60.000 | 0,50 | 0,50 | 30.000 | 30.000 |
12 | Giấy A3 | Gram | 100.000 | 0,30 | 30.000 | - | |
13 | Ghim dập | Hộp | 10.000 | 0,50 | 5.000 | - | |
14 | Ghim vòng | Hộp | 4.000 | 0,50 | 2.000 | - | |
15 | Túi Nylông đựng tài liệu | Chiếc | 3.000 | 1,00 | 0 | 3.000 | |
Tổng | 248.100 | 77.100 | |||||
Vật liệu phụ, vụn vặt | 19.848 | 6.168 | |||||
Tổng cộng | 267.948 | 83.268 |
Số TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (năm) | Nguyên giá (đồng) | Công suất (KW) | Mức khấu hao 01 ca | Định mức (ca) (đất ở) | Định mức (ca) (đất PNN) | Định mức (ca) (đất NN) | Thành tiền (đồng) (đất ở) | Thành tiền (đồng) (đất PNN) | Thành tiền (đồng) (đất NN) | ||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||
1 | Máy in khổ A3 | Cái | 5 | 25.000.000 | 0,5 | 10.000 | 5,72 | 6,76 | 4,68 | 57.200 | 0 | 67.600 | 0 | 46.800 | 0 | |||
2 | Máy vi tính | Cái | 5 | 15.000.000 | 0,4 | 6.000 | 13,2 | 15,6 | 10,8 | 79.200 | 0 | 93.600 | 0 | 64.800 | 0 | |||
3 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 8 | 12.000.000 | 2,2 | 3.000 | 6,6 | 7,8 | 5,4 | 19.800 | 0 | 23.400 | 0 | 16.200 | 0 | |||
4 | Máy chiếu (slide) | Cái | 5 | 7.800.000 | 0,5 | 3.120 | 2,64 | 3,12 | 2,16 | 8.237 | 0 | 9.734 | 0 | 6.739 | 0 | |||
5 | Máy tính xách tay | Cái | 5 | 17.000.000 | 0,5 | 6.800 | 2,64 | 1,92 | 3,12 | 2,4 | 2,16 | 1,6 | 17.952 | 26.112 | 21.216 | 32.640 | 14.688 | 21.760 |
6 | Máy photocopy A3 | Cái | 8 | 60.000.000 | 1,5 | 15.000 | 4,4 | 5,2 | 3,6 | 66.000 | 0 | 78.000 | 0 | 54.000 | 0 | |||
7 | Máy ảnh | Cái | 5 | 3.200.000 | 1.280 | 1,2 | 1,5 | 1 | 0 | 3.072 | 0 | 3.840 | 0 | 2.560 | ||||
8 | Máy quay phim | cái | 5 | 8.450.000 | 3.380 | 1,2 | 1,5 | 1 | 0 | 8.112 | 0 | 10.140 | 0 | 6.760 | ||||
9 | Điện năng | KW | 2.700 | 2.700 | 36,27 | 42,86 | 29,67 | 97.929 | 0 | 115.722 | 0 | 80.109 | 0 | |||||
Tổng | 346.318 | 37.296 | 409.272 | 46.620 | 283.336 | 31.080 | ||||||||||||
Ghi chú: Mức khấu hao một ca ở trên là một ca nội nghiệp, mức khấu hao một ca ngoại nghiệp bằng 2 lần một ca nội nghiệp |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |||||
Đất ở | Đất phi NN không phải là đất ở | Đất nông nghiệp | |||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
1 | Công tác chuẩn bị | 10,34 | 8,73 | 12,69 | |||
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | 18,5 | 100 | 17,57 | 100 | 19,87 | 100 |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 16,19 | 17,57 | 14,19 | |||
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 27,76 | 29,28 | 25,54 | |||
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 18,5 | 19,52 | 17,03 | |||
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 6,94 | 5,86 | 8,51 | |||
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 1,77 | 1,47 | 2,17 | |||
Tổng | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) theo nội dung công việc | Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại ghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 10,34 | 21.149 | |||
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | 18,5 | 100 | 37.840 | 72.144 | |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 16,19 | 33.115 | |||
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 27,76 | 56.780 | |||
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 18,5 | 37.840 | |||
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 6,94 | 14.195 | |||
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 1,77 | 3.619 | |||
Tổng | 100 | 100 | 204.538 | 72.144 | ||
Ghi chú: Chi phí tại Bảng 68 tính cho khu vực định giá đất trung bình, khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất. |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) theo nội dung công việc | Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 10,34 | 27.706 | |||
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | 18,5 | 100 | 49.570 | 83.268 | |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 16,19 | 43.381 | |||
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 27,76 | 74.382 | |||
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 18,5 | 49.570 | |||
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 6,94 | 18.596 | |||
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 1,77 | 4.743 | |||
Tổng | 100 | 100 | 267.948 | 83.268 |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) theo nội dung công việc | Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 10,34 | 35.809 | |||
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | 18,5 | 100 | 64.069 | 37.296 | |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 16,19 | 56.069 | |||
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 27,76 | 96.138 | |||
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 18,5 | 64.069 | |||
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 6,94 | 24.034 | |||
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 1,77 | 6.130 | |||
Tổng | 100 | 100 | 346.318 | 37.296 | ||
Ghi chú: Chi phí tại Bảng 70 tính cho khu vực định giá đất trung bình, khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất. |
Số TT | Công việc | Nhân công (đồng) | Dụng cụ (đồng) | Vật tư (đồng) | Khấu hao máy (đồng) | Tổng chi phí trực tiếp (đồng) | Chi phí chung (đồng) | Đơn giá chuẩn (đồng) | ||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Công tác chuẩn bị | 2.120.412 | 0 | 21.103 | 23.392 | 35.729 | 330.095 | 0 | 2.530.731 | |||||
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | 3.522.708 | 6.429.630 | 42.472 | 90.181 | 47.078 | 83.268 | 71.909 | 46.620 | 3.684.167 | 6.649.699 | 552.625 | 1.329.940 | 12.216.431 |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 3.522.708 | 42.472 | 47.078 | 71.909 | 3.684.167 | 0 | 552.625 | 0 | 4.236.792 | ||||
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 5.871.180 | 70.778 | 78.455 | 119.835 | 6.140.248 | 0 | 921.037 | 0 | 7.061.285 | |||||
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 3.914.120 | 47.185 | 52.303 | 79.890 | 4.093.498 | 0 | 614.025 | 0 | 4.707.523 | |||||
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 1.174.236 | 14.165 | 15.702 | 23.983 | 1.228.086 | 0 | 184.213 | 0 | 1.412.299 | |||||
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 297.800 | 3.553 | 3.940 | 6.017 | 311.310 | 0 | 46.697 | 0 | 358.007 | |||||
Cộng | 20.423.164 | 6.429.630 | 241.728 | 90.181 | 267.948 | 83.268 | 409.272 | 46.620 | 21.342.112 | 6.649.699 | 3.201.317 | 1.329.940 | 32.523.068 | |
Ghi chú: Đơn giá trên được xây dựng theo mức chuẩn của Định mức kinh tế - kỹ thuật; khi dự toán cho khu đất hoặc thửa đất cụ thể thì căn cứ vào địa bàn cấp xã, quy mô diện tích, số lượng loại đất, số lượng vị trí đất, số lượng địa bàn cấp xã công trình (dự án) đi qua để tính toán lại chi phí nhân công, dụng cụ, khấu hao thiết bị cũng như các chi phí khác theo quy định. |
26 công/tháng | ||||||||
Số TT | Bậc lương | Hệ số | Lương cấp bậc (đồng) | Lương phụ (đồng) | Lưu động 0,4 (đồng) | BHXH 18%-YT 3% KPCĐ 2% - TN 1% (đồng) | Lương tháng (đồng) | Lương ngày (đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4 )= LTT x (3) | (5) = 11%(4) | (6) = 0,4 x LTT | (8) = 24% (4) | (9) = ∑ (4) - (8) | (10) = (9)/26 |
1. Ngoại nghiệp | ||||||||
A | Kỹ sư | |||||||
3 | 2,96 | 3.581.600 | 393.976 | 484.000 | 859.584 | 5.319.160 | 204.583 | |
4 | 3,27 | 3.956.700 | 435.237 | 484.000 | 949.608 | 5.825.545 | 224.059 | |
B | Kỹ thuật viên | - | ||||||
4 | 2,37 | 2.867.700 | 315.447 | 484.000 | 688.248 | 4.355.395 | 167.515 | |
2. Nội nghiệp | ||||||||
A | Kỹ sư | |||||||
3 | 2,96 | 3.581.600 | 393.976 | - | 859.584 | 4.835.160 | 185.968 | |
4 | 3,27 | 3.956.700 | 435.237 | 949.608 | 5.341.545 | 205.444 | ||
B | Kỹ thuật viên | - | ||||||
4 | 2,37 | 2.867.700 | 315.447 | - | 688.248 | 3.871.395 | 148.900 | |
Ghi chú: Lương cơ bản 1.210.000 đồng. |
Số TT | Công việc | Định biên | Lương ngày | Định mức theo mức chuẩn (công nhóm) | Thành tiền theo mức chuẩn (đồng) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | 2 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | 11 |
1 | Công tác chuẩn bị | 2.120.412 | 0 | ||||
1.1 | Xác định mục đích định giá đất cụ thể | 1KS3 | 185.968 | 1,00 | 185.968 | ||
1.2 | Thu thập thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá | 1KS3 | 185.968 | 5,00 | 929.840 | ||
1.3 | Rà soát tổng hợp các thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá | 1KS3 | 185.968 | 3,00 | 557.904 | ||
1.4 | Lập hồ sơ thửa đất cần định giá và chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra | 1KTV4 | 148.900 | 3,00 | 446.700 | ||
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | 3.522.708 | 6.429.630 | ||||
2.1 | Điều tra, khảo sát thông tin về giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 428.642 | 15,00 | 0 | 6.429.630 | |
2.2 | Thu thập, tổng hợp, phân tích thông tin về điều kiện kinh tế - xã hội tại địa phương | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 5,00 | 1.957.060 | - | |
2.3 | Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra của từng vị trí đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 4,00 | 1.565.648 | - | |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 3.522.708 | - | ||||
3.1 | Thống kê giá đất thị trường của từng vị trí đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 4,00 | 1.565.648 | ||
3.2 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 5,00 | 1.957.060 | ||
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 5.871.180 | |||||
4.1 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 10,00 | 3.914.120 | ||
4.2 | Hiệu chỉnh kết quả xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 5,00 | 1.957.060 | ||
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 3.914.120 | |||||
5.1 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 5,00 | 1.957.060 | ||
5.2 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 5,00 | 1.957.060 | ||
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) | 391.412 | 3,00 | 1.174.236 | ||
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 1 KTV4 | 148.900 | 2,00 | 297.800 | ||
Cộng | 20.423.164 | 6.429.630 | |||||
Ghi chú: 1. Định mức tại Bảng số 73 tính cho khu vực định giá đất trung bình có 01 loại đất,có diện tích 1 ha tại địa bàn 01 xã; có 10 vị trí đất (tính đến đoạn đường, đoạn phố theo bảng giá đất hiện hành). Khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì thực hiện như sau: a) Khi số vị trí đất trong khu vực định giá đất có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 10 vị trí đất đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở; lớn hoặc nhỏ hơn 03 vị trí đất đối với đất nông nghiệp) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các Mục 2, 3 và 4 của Bảng số 73; b) Đối với các Mục 2, 3, 4 và 5 của Bảng số 73: căn cứ vào quy mô diện tích và khu vực quy định tại Bảng 03 nêu tại phần Hướng dẫn sử dụng đơn giá để điều chỉnh. 2. Trường hợp khu vực định giá đất có nhiều loại đất thì tính mức riêng theo diện tích của từng loại đất đối với các Mục 2, 3, 4 và 5 của Bảng số 73, các mục còn lại của Bảng số 73 nhân với hệ số K = 1,3. 3. Trường hợp khu vực định giá đất chạy theo tuyến qua nhiều xã, phường, thị trấn (định giá đất để tính bồi thường đối với các các dự án giao thông, thủy lợi, đường điện...) thì điều chỉnh đối với mục 02 của Bảng số 73: đối với khu vực định giá đất chạy qua 02 xã, phường, thị trấn thì nhân với hệ số K = 1,3; đối với khu vực định giá đất chạy qua trên 02 xã, phường, thị trấn thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi xã, phường, thị trấn tăng thêm. |
Số TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Đơn giá (đồng) | Đơn giá (đ/ca) | Định mức (ca) (đất ở) | Định mức (ca) (đất PNN) | Định mức (ca) (đất NN) | Thành tiền (đồng) (đất ở) | Thành tiền (đồng) (đất PNN) | Thành tiền (đồng) (đất NN) | ||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 900.000 | 361 | 70,4 | 83,2 | 57,6 | 25.414 | 0 | 30.035 | 0 | 20.794 | 0 | |||
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 550.000 | 220 | 70,4 | 83,2 | 57,6 | 15.488 | 0 | 18.304 | 0 | 12.672 | 0 | |||
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 1.300.000 | 521 | 17,6 | 20,8 | 14,4 | 9.170 | 0 | 10.837 | 0 | 7.502 | 0 | |||
4 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 15.000 | 24 | 35,2 | 41,6 | 28,8 | 845 | 0 | 998 | 0 | 691 | 0 | |||
5 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 300.000 | 641 | 4,4 | 5,2 | 0 | 3,6 | 2.820 | 0 | 3.333 | 0 | 2.308 | 0 | ||
6 | Giày bảo hộ | Đôi | 6 | 130.000 | 833 | 19,2 | 24 | 16 | 0 | 15.994 | 0 | 19.992 | 0 | 13.328 | |||
7 | Tất | Đôi | 6 | 10.000 | 64 | 19,2 | 24 | 16 | 0 | 1.229 | 0 | 1.536 | 0 | 1.024 | |||
8 | Cặp tài liệu | Cái | 24 | 14.000 | 22 | 19,2 | 24 | 16 | 0 | 422 | 0 | 528 | 0 | 352 | |||
9 | Mũ cứng | Cái | 12 | 300.000 | 962 | 19,2 | 24 | 16 | 0 | 18.470 | 0 | 23.088 | 0 | 15.392 | |||
10 | USB (4 GB) | Cái | 12 | 150.000 | 481 | 19,2 | 24 | 16 | 0 | 9.235 | 0 | 11.544 | 0 | 7.696 | |||
11 | Lưu điện | Cái | 60 | 2.000.000 | 1.282 | 70,4 | 83,2 | 57,6 | 90.253 | 0 | 106.662 | 0 | 73.843 | 0 | |||
12 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 400.000 | 427 | 26,4 | 31,2 | 21,6 | 11.273 | 0 | 13.322 | 0 | 9.223 | 0 | |||
13 | Quần áo mưa | Bộ | 6 | 80.000 | 513 | 5,76 | 7,2 | 4,8 | 0 | 2.955 | 0 | 3.694 | 0 | 2.462 | |||
14 | Bình đựng nước uống | Cái | 6 | 120.000 | 769 | 19,2 | 24 | 16 | 0 | 14.765 | 0 | 18.456 | 0 | 12.304 | |||
15 | Ba lô | Cái | 24 | 150.000 | 240 | 19,2 | 24 | 16 | 0 | 4.608 | 0 | 5.760 | 0 | 3.840 | |||
16 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 24 | 15.000 | 24 | 35,2 | 9,6 | 41,6 | 12 | 28,8 | 8 | 845 | 230 | 998 | 288 | 691 | 192 |
17 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 4.000 | 17 | 3,52 | 1,92 | 4,16 | 2,4 | 2,88 | 1,6 | 60 | 33 | 71 | 41 | 49 | 27 |
18 | Đèn neon 0,04 kW | Cái | 30 | 100.000 | 128 | 70,4 | 83,2 | 57,6 | 9.011 | 0 | 10.650 | 0 | 7.373 | 0 | |||
19 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 150.000 | 160 | 44 | 4,8 | 52 | 6 | 36 | 4 | 7.040 | 768 | 8.320 | 960 | 5.760 | 640 |
20 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 36 | 500.000 | 534 | 2,64 | 3,12 | 2,16 | 1.410 | 0 | 1.666 | 0 | 1.153 | 0 | |||
21 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 500.000 | 534 | 8,8 | 10,4 | 7,2 | 4.699 | 0 | 5.554 | 0 | 3.845 | 0 | |||
22 | Điện năng | Đ/kw | 2.700 | 6,1 | 7,21 | 4,99 | 16.470 | 0 | 19.467 | 0 | 13.473 | 0 | |||||
Cộng | 194.798 | 68.709 | 230.217 | 85.887 | 159.377 | 57.257 | |||||||||||
Dụng cụ nhỏ (5%) | 9.740 | 3.435 | 11.511 | 4.294 | 7.969 | 2.863 | |||||||||||
Tổng cộng | 204.538 | 72.144 | 241.728 | 90.181 | 167.346 | 60.120 |
Số TT | Danh mục | ĐVT | Đơn giá (đồng) | Định mức | Thành tiền (đồng) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | Đĩa CD | Cái | 7.000 | 1,00 | 7.000 | - | |
2 | Băng dính to | Cuộn | 10.000 | 1,00 | 10.000 | - | |
3 | Bút dạ màu | Bộ | 8.000 | 1,00 | 1,00 | 8.000 | 8.000 |
4 | Bút chì | Chiếc | 3.000 | 1,00 | 1,00 | 3.000 | 3.000 |
5 | Tẩy chì | Chiếc | 3.600 | 1,00 | 1,00 | 3.600 | 3.600 |
6 | Mực in A3 Laser | Hộp | 250.000 | 0,09 | 22.500 | - | |
7 | Mực phô tô | Hộp | 800.000 | 0,12 | 96.000 | - | |
8 | Bút bi | Chiếc | 1.500 | 2,00 | 1,00 | 3.000 | 1.500 |
9 | Sổ ghi chép | Cuốn | 20.000 | 1,00 | 1,00 | 20.000 | 20.000 |
10 | Cặp 3 dây | Chiếc | 8.000 | 1,00 | 1,00 | 8.000 | 8.000 |
11 | Giấy A4 | Gram | 60.000 | 0,50 | 0,50 | 30.000 | 30.000 |
12 | Giấy A3 | Gram | 100.000 | 0,30 | 30.000 | - | |
13 | Ghim dập | Hộp | 10.000 | 0,50 | 5.000 | - | |
14 | Ghim vòng | Hộp | 4.000 | 0,50 | 2.000 | - | |
15 | Túi Nylông đựng tài liệu | Chiếc | 3.000 | 1,00 | 0 | 3.000 | |
Tổng | 248.100 | 77.100 | |||||
Vật liệu phụ, vụn vặt | 19.848 | 6.168 | |||||
Tổng cộng | 267.948 | 83.268 |
Số TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (năm) | Nguyên giá (đồng) | Công suất (KW) | Mức khấu hao 01 ca | Định mức (ca) (đất ở) | Định mức (ca) (đất PNN) | Định mức (ca) (đất NN) | Thành tiền (đồng) (đất ở) | Thành tiền (đồng) (đất PNN) | Thành tiền (đồng) (đất NN) | ||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||
1 | Máy in khổ A3 | Cái | 5 | 25.000.000 | 0,5 | 10.000 | 5,72 | 6,76 | 4,68 | 57.200 | 0 | 67.600 | 0 | 46.800 | 0 | |||
2 | Máy vi tính | Cái | 5 | 15.000.000 | 0,4 | 6.000 | 13,2 | 15,6 | 10,8 | 79.200 | 0 | 93.600 | 0 | 64.800 | 0 | |||
3 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 8 | 12.000.000 | 2,2 | 3.000 | 6,6 | 7,8 | 5,4 | 19.800 | 0 | 23.400 | 0 | 16.200 | 0 | |||
4 | Máy chiếu (slide) | Cái | 5 | 7.800.000 | 0,5 | 3.120 | 2,64 | 3,12 | 2,16 | 8.237 | 0 | 9.734 | 0 | 6.739 | 0 | |||
5 | Máy tính xách tay | Cái | 5 | 17.000.000 | 0,5 | 6.800 | 2,64 | 1,92 | 3,12 | 2,4 | 2,16 | 1,6 | 17.952 | 26.112 | 21.216 | 32.640 | 14.688 | 21.760 |
6 | Máy photocopy A3 | Cái | 8 | 60.000.000 | 1,5 | 15.000 | 4,4 | 5,2 | 3,6 | 66.000 | 0 | 78.000 | 0 | 54.000 | 0 | |||
7 | Máy ảnh | Cái | 5 | 3.200.000 | 1.280 | 1,2 | 1,5 | 1 | 0 | 3.072 | 0 | 3.840 | 0 | 2.560 | ||||
8 | Máy quay phim | cái | 5 | 8.450.000 | 3.380 | 1,2 | 1,5 | 1 | 0 | 8.112 | 0 | 10.140 | 0 | 6.760 | ||||
9 | Điện năng | KW | 2.700 | 2.700 | 36,27 | 42,86 | 29,67 | 97.929 | 0 | 115.722 | 0 | 80.109 | 0 | |||||
Tổng | 346.318 | 37.296 | 409.272 | 46.620 | 283.336 | 31.080 | ||||||||||||
Ghi chú: Mức khấu hao một ca ở trên là một ca nội nghiệp, mức khấu hao một ca ngoại nghiệp bằng 2 lần một ca nội nghiệp. |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |||||
Đất ở | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | Đất nông nghiệp | |||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
1 | Công tác chuẩn bị | 10,34 | 8,73 | 12,69 | |||
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | 18,5 | 100 | 17,57 | 100 | 19,87 | 100 |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 16,19 | 17,57 | 14,19 | |||
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 27,76 | 29,28 | 25,54 | |||
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 18,5 | 19,52 | 17,03 | |||
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 6,94 | 5,86 | 8,51 | |||
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 1,77 | 1,47 | 2,17 | |||
Tổng | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) theo nội dung công việc | Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 8,73 | 21.103 | |||
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | 17,57 | 100 | 42.472 | 90.181 | |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 17,57 | 42.472 | |||
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 29,28 | 70.778 | |||
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 19,52 | 47.185 | |||
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 5,86 | 14.165 | |||
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 1,47 | 3.553 | |||
Tổng | 100 | 100 | 241.728 | 90.181 |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) theo nội dung công việc | Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 8,73 | 23.392 | |||
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | 17,57 | 100 | 47.078 | 83.268 | |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 17,57 | 47.078 | |||
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 29,28 | 78.455 | |||
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 19,52 | 52.303 | |||
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 5,86 | 15.702 | |||
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 1,47 | 3.940 | |||
Tổng | 100 | 100 | 267.948 | 83.268 |
Số TT | Nội dung công việc | Cơ cấu (%) theo nội dung công việc | Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị | 8,73 | 35.729 | |||
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | 17,57 | 100 | 71.909 | 46.620 | |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 17,57 | 71.909 | |||
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 29,28 | 119.835 | |||
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 19,52 | 79.890 | |||
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 5,86 | 23.983 | |||
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 1,47 | 6.017 | |||
Tổng | 100 | 100 | 409.272 | 46.620 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn