STT | Đối tượng thu | Đơn vị tính | Mức thu (Đồng) |
I | PHÍ TÀU, THUYỀN NGHỀ CÁ CẬP CẢNG | ||
1 | Tàu, thuyền có công suất từ 13 CV đến 30 CV | Đồng/chiếc/lượt | 8.000 |
2 | Tàu, thuyền có công suất từ 31 CV đến 90 CV | -nt- | 15.000 |
3 | Tàu, thuyền có công suất từ 91 CV đến 200 CV | -nt- | 25.000 |
4 | Tàu, thuyền có công suất lớn hơn 200 CV trở lên | -nt- | 40.000 |
II | PHÍ TÀU, THUYỀN VẬN TẢI CẬP CẢNG | ||
1 | Trọng tải dưới 5 tấn | Đồng/chiếc/lượt | 10.000 |
2 | Trọng tải 5 tấn đến 10 tấn | -nt- | 20.000 |
3 | Trọng tải 10 tấn đến 100 tấn | -nt- | 50.000 |
4 | Trọng tải trên 100 tấn | -nt- | 80.000 |
III | PHÍ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN RA VÀO CẢNG | ||
1 | Ô tô có trọng tải dưới 2,5 tấn | Đồng/chiếc/lượt | 5.000 |
2 | Ô tô có trọng tải từ 2,5 đến dưới 5 tấn | -nt- | 10.000 |
3 | Ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | -nt- | 15.000 |
4 | Ô tô có trọng tải 10 tấn trở lên | -nt- | 25.000 |
5 | Ô tô lưu bãi qua đêm để chờ bốc hàng tại Cảng | Đồng/chiếc/Ngày đêm | 15.000 |
6 | Xe thô sơ (Xe ba gác, xích lô, xe máy) không chở hàng | Đồng/chiếc/lượt | 1.000 |
7 | Xe thô sơ (Xe ba gác, xích lô, xe máy) có chở hàng | Đồng/chiếc/lượt | 2.000 |
8 | Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi | Đồng/chiếc/lượt | 10.000 |
9 | Xe ô tô trên 12 chỗ ngồi | Đồng/chiếc/lượt | 15.000 |
10 | Các phương tiện trên vận tải nội bộ trong Cảng cá | Đồng/chiếc/lượt | 50% mức thu trên |
IV | PHÍ CHO THUÊ MẶT BẰNG | ||
1 | Thuê mặt bằng làm dịch vụ mua, bán cá (Từ 200m2 trở xuống chưa xây dựng) tại các địa điểm cách tim cầu cảng chính không quá 120 m | Đồng/m2/tháng | 2.000 |
2 | Thuê mặt bằng làm dịch vụ mua, bán cá (Từ 200m2 trở xuống chưa xây dựng) tại các địa điểm còn lại | Đồng/m2/tháng | 1.500 |
3 | Thuê mặt bằng trong khu chợ cá (Đã được xây dựng hoàn chỉnh) | -nt- | 8.000 |
4 | Thuê mặt bằng làm cơ sở sản xuất nước đá tại các địa điểm cách tim cầu cảng chính không quá 120m | -nt- | 3.000 |
5 | Thuê mặt bằng làm cơ sở sản xuất nước đá tại các địa điểm còn lại | -nt- | 2.000 |
6 | Thuê mặt bằng để xây dựng các xưởng sản xuất, đóng mới và sửa chữa tàu thuyền, chế biến thủy sản với diện tích trên 1.000m2 tại khu quy hoạch | -nt- | 1.000 |
7 | Thuê mặt bằng làm dịch vụ khác | -nt- | 2.000 |
8 | Thuê mặt bằng làm dịch vụ, kinh doanh xăng dầu | -nt- | 3.000 |
9 | Sử dụng mặt bằng không có mái che, thời gian dưới 1 tháng | Đồng/m2/ngày | 200 |
10 | Sử dụng mặt bằng đã được đầu tư hoàn chỉnh ngoài chợ cá | Đồng/m2/ngày | 1.000 |
V | PHÍ CÁC LOẠI HÀNG HÓA QUA CẢNG | ||
1 | Hàng hóa thủy sản qua cảng | Đồng/tấn | 10.000 |
2 | Dịch vụ nước đá qua cảng | -nt- | 3.000 |
3 | Các loại hàng hóa khác | -nt- | 4.000 |
4 | Hàng hóa là Container | Đồng/Container | 30.000 |
V | PHÍ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG | ||
1 | Các tập thể, hộ kinh doanh thủy sản có lượng rác thải trên 1m3/tháng | Đồng/hộ/tháng | 60.000/m3 |
2 | Các hộ kinh doanh thủy sản có lượng rác thải từ 0,5- 1m3/tháng | -nt- | 20.000 |
3 | Các hộ kinh doanh thủy sản có lượng rác thải dưới 0,5 m3/tháng | -nt- | 10.000 |
4 | Các hộ kinh doanh các mặt hàng khác | -nt- | 10.000 |
5 | Phí vệ sinh bến bãi hàng hóa thủy sản qua cảng | Đồng/tấn | 2.000 |
6 | Phí vệ sinh bến bãi hàng hóa khác qua cảng | Đồng/tấn | 500 |
Nguồn tin: (Nguồn: Quyết định số 200/2012/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 của UBDN tỉnh
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn