STT | Các loại dịch vụ | Mức giá theo Thông tư số 03 | Giá phê duyệt | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |||
C1 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH | |||
C1.1 | Siêu âm | |||
C1.2 | Chiếu, chụp X - quang | |||
C1.2.2 | Chụp X - quang vùng đầu | |||
1 | Chụp Blondeau + Hirtz | 15.000 | 40.000 | 40.000 |
2 | Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng | 15.000 | 45.000 | 45.000 |
3 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 10.000 | 40.000 | 40.000 |
4 | Chụp khu trú Baltin | 15.000 | 50.000 | 50.000 |
5 | Chụp Vogd | 12.000 | 50.000 | 50.000 |
6 | Chụp đáy mắt | 10.000 | 20.000 | 20.000 |
7 | Chụp Angiography mắt | 40.000 | 200.000 | 200.000 |
8 | Chụp khớp cắn | 5.000 | 15.000 | 15.000 |
C1.2.4 | Chụp X - quang vùng ngực | |||
9 | Chụp khí quản | 10.000 | 30.000 | 30.000 |
10 | Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) | 15.000 | 25.000 | 25.000 |
C1.2.5 | Chụp X- quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật | |||
11 | Chụp tele gan | 20.000 | 45.000 | 45.000 |
12 | Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP) | 250.000 | 600.000 | 510.000 |
C1.2.6. Một số kỹ thuật chụp X - quang khác | ||||
13 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 40.000 | 50.000 | 50.000 |
14 | Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số | 50.000 | 100.000 | 100.000 |
15 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
16 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) | 1.700.000 | 2.500.000 | 2.100.000 |
17 | Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA) | 350.000 | 800.000 | 680.000 |
18 | Chụp mạch máu thông thường (không DSA) | 150.000 | 500.000 | 425.000 |
19 | Chụp mật qua Kehr | 70.000 | 150.000 | 150.000 |
20 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 70.000 | 100.000 | 100.000 |
21 | Chụp X - quang vú định vị kim dây | 150.000 | 280.000 | 280.000 |
22 | Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 200.000 | 300.000 | 300.000 |
23 | Chụp tuyến vú (1 bên) | 15.000 | 40.000 | 40.000 |
24 | Mammography (1 bên) | 40.000 | 80.000 | 80.000 |
25 | Chụp tuyến nước bọt | 10.000 | 40.000 | 40.000 |
C2 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI | |||
26 | Soi thanh quản +/- lấy dị vật | 40.000 | 60.000 | 60.000 |
27 | Chọc dò tủy sống | 7.000 | 35.000 | 35.000 |
28 | Chọc dò màng tim | 20.000 | 80.000 | 80.000 |
29 | Rửa dạ dày | 7.000 | 30.000 | 30.000 |
30 | Đốt mụn cóc | 8.000 | 30.000 | 30.000 |
31 | Cắt sùi mào gà | 12.000 | 60.000 | 60.000 |
32 | Chấm Nitơ, AT | 3.000 | 10.000 | 10.000 |
33 | Đốt Hydradenome | 10.000 | 50.000 | 50.000 |
34 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 15.000 | 65.000 | 65.000 |
35 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 30.000 | 130.000 | 130.000 |
36 | Bạch biến | 15.000 | 65.000 | 65.000 |
37 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 15.000 | 70.000 | 70.000 |
38 | Cắt đường rò mông | 35.000 | 120.000 | 120.000 |
39 | Lột nhẹ da mặt | 70.000 | 300.000 | 300.000 |
40 | Móng quặp | 20.000 | 80.000 | 80.000 |
41 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 10.000 | 50.000 | 50.000 |
42 | Sinh thiết vú | 40.000 | 100.000 | 100.000 |
43 | Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) | 500.000 | .200.000 | 850.000 |
44 | Soi khớp có sinh thiết | 120.000 | 320.000 | 320.000 |
45 | Soi màng phổi | 30.000 | 180.000 | 180.000 |
46 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 50.000 | 250 000 | 250.000 |
47 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 50.000 | 250.000 | 250.000 |
48 | Soi ruột non +/- sinh thiết | 230.000 | 320.000 | 320.000 |
49 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp | 250.000 | 400.000 | 400.000 |
50 | Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu | 270.000 | 320.000 | 320.000 |
51 | Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ | 100.000 | 150.000 | 150.000 |
52 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 350.000 | 450.000 | 450.000 |
53 | Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) | 300.000 | 2 000.000 | 1 150.000 |
54 | Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) | 450.000 | 800.000 | 680.000 |
55 | Nội soi tai | 14.000 | 70.000 | 42.000 |
56 | Nội soi mũi xoang | 14.000 | 70 000 | 70.000 |
57 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 34.000 | 170.000 | 170.000 |
58 | Nội soi ống mật chủ | 22.000 | 110.000 | 110.000 |
59 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 450.000 | 700.000 | 595.000 |
60 | Nội soi lồng ngực | 450.000 | 700.000 | 595.000 |
61 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 450.000 | 700.000 | 595.000 |
62 | Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 1.000.000 | 1.500.000 | 1 250.000 |
63 | Đo áp lực đồ bàng quang | 25.000 | 100.000 | 100.000 |
64 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 25.000 | 100.000 | 100.000 |
65 | Điện cơ tầng sinh môn | 25.000 | 100.000 | 100.000 |
66 | Niệu dòng đồ | 12.000 | 35.000 | 35.000 |
67 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 25.000 | 100.000 | 100.000 |
68 | Cắt bỏ tinh hoàn | 25.000 | 100.000 | 100.000 |
69 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 12.000 | 45.000 | 45.000 |
70 | Chọc hút nang thận qua siêu âm | 25.000 | 100.000 | 100.000 |
71 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 100.000 | 300.000 | 300.000 |
72 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) | 1.200.000 | 1.500.000 | 1 350.000 |
73 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học) | 300.000 | 800.000 | 680.000 |
74 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 350.000 | 500.000 | 425.000 |
75 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa | 370.000 | 650.000 | 553.000 |
76 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% - 500 ml) | 800.000 | 2.000.000 | 1.400.000 |
77 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 20.000 | 80.000 | 80.000 |
78 | Đặt catheter động mạch quay | 250.000 | 450.000 | 450.000 |
79 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 300.000 | 600.000 | 510.000 |
80 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 200.000 | 300.000 | 300.000 |
81 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 500.000 | 800.000 | 680.000 |
82 | Điều trị hạ kali/canxi máu | 120.000 | 180.000 | 180.000 |
83 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 400.000 | 650.000 | 553.000 |
84 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 100.000 | 200.000 | 200.000 |
85 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 350.000 | 650.000 | 553.000 |
86 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 370.000 | 750.000 | 638.000 |
87 | Giải độc nhiễm độc cấp ma túy | 350.000 | 550.000 | 468.000 |
88 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da | 120.000 | 180.000 | 180.000 |
89 | Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) | 600.000 | 1.800.000 | 1.200.000 |
90 | Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) | 600.000 | 1.200.000 | 900.000 |
91 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner | 500.000 | 1.000.000 | 850.000 |
92 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 65.000 | 120.000 | 120.000 |
93 | Đặt ống Sond dạ dày | 25.000 | ||
94 | Thay băng bỏng (độ I) | 25.000 | 100.000 | 25.000 |
95 | Thay băng bỏng (độ II) | 25.000 | 100.000 | 62.500 |
96 | Thay băng bỏng (độ III) | 25.000 | 100.000 | 100.000 |
97 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 40.000 | 100.000 | 100.000 |
98 | Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) | 80.000 | 120.000 | 120.000 |
99 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
100 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.500.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
101 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 800.000 | 1.500.000 | 1.150.000 |
102 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.300.000 | 2.300.000 | 1.800.000 |
103 | Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) | 30.000 | 50.000 | 50.000 |
104 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 45.000 | 60.000 | 60.000 |
105 | Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) | 100.000 | 300.000 | 300.000 |
106 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm Doppler | 50.000 | 90.000 | 90.000 |
107 | Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma | 50.000 | 70.000 | 70.000 |
108 | Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh | 30.000 | 55 000 | 55 000 |
109 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) | 100.000 | 300.000 | 300.000 |
110 | Điều trị bằng ôxy cao áp | 60.000 | 100.000 | 100.000 |
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | ||||
111 | Giao thoa | 4.000 | 10.000 | 10.000 |
112 | Bàn kéo | 10.000 | 20.000 | 20.000 |
113 | Bồn xoáy | 4.000 | 10.000 | 10.000 |
114 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 5.000 | 10.000 | 10.000 |
115 | Tập do cứng khớp | 3.000 | 12.000 | 12.000 |
116 | Tập do liệt ngoại biên | 3.000 | 10.000 | 10.000 |
117 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 4.000 | 15.000 | 15.000 |
118 | Chẩn đoán điện | 2.000 | 10.000 | 10.000 |
119 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 2.000 | 5.000 | 5.000 |
120 | Tập với xe đạp tập | 2.000 | 5.000 | 5.000 |
121 | Tập với hệ thống ròng rọc | 2.000 | 5.000 | 5.000 |
122 | Thủy trị liệu (cả thuốc) | 40.000 | 50.000 | 50.000 |
123 | Vật lý trị liệu hô hấp | 3.000 | 10.000 | 10.000 |
124 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 5.000 | 10.000 | 10.000 |
125 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 5.000 | 10.000 | 10.000 |
126 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 5.000 | 10.000 | 10.000 |
127 | Tập dưỡng sinh | 2.000 | 7.000 | 7.000 |
128 | Điện vi dòng giảm đau | 5.000 | 10.000 | 10.000 |
129 | Xoa bóp bằng máy | 5.000 | 10.000 | 10.000 |
130 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 20.000 | 30.000 | 30.000 |
131 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 30.000 | 50.000 | 50.000 |
132 | Xông hơi | 5.000 | 15.000 | 15.000 |
133 | Giác hơi | 4.000 | 12.000 | 12.000 |
134 | Bó êm cẳng tay | 2.000 | 7.000 | 7.000 |
135 | Bó êm cẳng chân | 2.000 | 8.000 | 8.000 |
136 | Bó êm đùi | 4.000 | 12.000 | 12.000 |
137 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 10.000 | 20.000 | 20.000 |
138 | Xoa bóp áp lực hơi | 5.000 | 10.000 | 10.000 |
139 | Điện từ trường cao áp | 5.000 | 10.000 | 10.000 |
140 | Laser chiếu ngoài | 5.000 | 10.000 | 10.000 |
141 | Laser nội mạch | 25.000 | 30.000 | 30.000 |
142 | Laser thẩm mỹ | 25.000 | 30.000 | 30.000 |
143 | Sóng xung kích điều trị | 20.000 | 30.000 | 30.000 |
144 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 300.000 | 450.000 | 450.000 |
145 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 600.000 | 900.000 | 765.000 |
146 | Nẹp cổ tay - bàn tay | 150.000 | 300.000 | 300.000 |
147 | áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 700.000 | 900.000 | 765.000 |
148 | Giày chỉnh hình | 300.000 | 450.000 | 450.000 |
149 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân | 700.000 | 1.000.000 | 850.000 |
150 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 300.000 | 450.000 | 450.000 |
151 | Vỗ rung, dẫn lưu tư thế | 10.000 | ||
C3 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA | |||
C3.1 | Ngoại khoa | |||
152 | Cắt polype trực tràng | 30.000 | 50.000 | 50.000 |
153 | Cố định gãy xương sườn | 20.000 | 35.000 | 35.000 |
154 | Nắn, bó gẫy xương đòn | 30.000 | 50.000 | 50.000 |
155 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 30.000 | 50.000 | 50.000 |
156 | Nắn, bó gẫy xương gót | 30.000 | 50.000 | 50.000 |
157 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 40.000 | 150.000 | 150.000 |
158 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 30.000 | 120.000 | 120.000 |
159 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 30.000 | 120.000 | 120.000 |
160 | Phẫu thuật thừa ngón | 40.000 | 170.000 | 170.000 |
161 | Phẫu thuật dính ngón | 50.000 | 270.000 | 270.000 |
162 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 30.000 | 120.000 | 120.000 |
163 | Đặt Iradium (lần) | 100.000 | 450.000 | 450.000 |
164 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
165 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) | 700.000 | 900.000 | 765.000 |
166 | Phẫu thuật tim loại Blalock | 2.500.000 | 4.500.000 | 3.500.000 |
167 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 2.500.000 | 4.500.000 | 3.500.000 |
168 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 2.500.000 | 4.500.000 | 3.500.000 |
169 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 2.500.000 | 4.500.000 | 3.500.000 |
170 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 3.000.000 | 5.000 000 | 4.000 000 |
171 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) | 2.500.000 | 6.000.000 | 4.250.000 |
172 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) | 3.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 |
173 | Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) | 3.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 |
174 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) | 3.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 |
175 | Phẫu thuật u tim/vết thương tim…(chưa bao gồm máy tim phổi) | 3.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 |
176 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) | 3.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 |
177 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) | 2.700.000 | 6.000.000 | 4 350.000 |
178 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) | 2.500.000 | 6.000.000 | 4.250.000 |
179 | Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) | 500.000 | 1.200.000 | 850.000 |
180 | Nong van hai lá/nong van động mạch phổi/nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van ) | 1.000.000 | 1.800.000 | 1.400.000 |
181 | Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) | 1.000.000 | 1.800.000 | 1.400.000 |
182 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) | 1.200.000 | 1.800.000 | 1.500.000 |
183 | Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) | 650.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
184 | Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch | 1.200.000 | 1.800.000 | 1.500.000 |
185 | Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) | 1.200.000 | 1.800.000 | 1.500.000 |
186 | Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) | 1.200.000 | 1.800.000 | 1.500.000 |
187 | Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon) | 1.200.000 | 1.800.000 | 1.500.000 |
188 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) | 1.000.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
189 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 2.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 |
190 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
191 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 2 000.000 | 3.500.000 | 2.750.000 |
192 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 2.500.000 | 3.500.000 | 3.000.000 |
193 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 2.500.000 | 3.500.000 | 3.000.000 |
194 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 3.000.000 | 4.500.000 | 3.750.000 |
195 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 2.500.000 | 4.000.000 | 3.250.000 |
196 | Phẫu thuật nội soi não/tủy sống | 2.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 |
197 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính | 3.500.000 | 5.000.000 | 4.250.000 |
198 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2.000.000 | 2.500.000 | 2.250.000 |
199 | Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi | 1.000.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
200 | Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm | 2.500.000 | 3.500.000 | 3.000.000 |
201 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 1.800.000 | 2.000.000 | 1.900.000 |
202 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 1.800.000 | 2.000.000 | 1.900.000 |
203 | Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng | 2.400.000 | 3.000.000 | 2.700.000 |
204 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch | 12.000 | 35.000 | 35.000 |
205 | Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dầy/đại tràng/trực tràng) | 350.000 | 800.000 | 680.000 |
206 | Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent) | 650.000 | 1.200.000 | 925.000 |
207 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (01 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) | 500.000 | 1.000.000 | 850.000 |
208 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (01 lần; tính cho những lần tiếp theo) | 300.000 | 700.000 | 595.000 |
209 | Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản | 50.000 | 125.000 | 125.000 |
210 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 2 500.000 | 3.500.000 | 3 000.000 |
211 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày | 2 500.000 | 3.500.000 | 3 000.000 |
212 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 2 500.000 | 3.500.000 | 3 000.000 |
213 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 1.500.000 | 2.500.000 | 2 000.000 |
214 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 |
215 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy | 1.500.000 | 2.000.000 | 1.750.000 |
216 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
217 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
218 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
219 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2.000.000 | 2.500.000 | 2.250.000 |
220 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 1.500.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
221 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 2.000.000 | 3 000.000 | 2.500.000 |
222 | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 2.000.000 | 3 000.000 | 2.500.000 |
223 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 1.500.000 | 2.000.000 | 1.750.000 |
224 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 1.500.000 | 2.000.000 | 1.750.000 |
225 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 1.500.000 | 2.000.000 | 1.750.000 |
226 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) | 1.800.000 | 2.500.000 | 2.150.000 |
227 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột | 2.000.000 | 2.500.000 | 2.250.000 |
228 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) | 2.500.000 | 3.500.000 | 3.000.000 |
229 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 2.000.000 | 2.500.000 | 2.250.000 |
230 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 1.500.000 | 2.000.000 | 1.750.000 |
231 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
232 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
233 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc | 2.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 |
234 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
235 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
236 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
237 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 1.500.000 | 2.000.000 | 1.750.000 |
238 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) | 500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
239 | Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 1.000.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
240 | Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 2.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 |
241 | Đo các chỉ số niệu động học | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
242 | Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu | 3.000.000 | 4.000.000 | 3.500.000 |
243 | Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo) | 1.500.000 | 3.000.000 | 2.250.000 |
244 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 1.500.000 | 3.000.000 | 2.250.000 |
245 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 1.500.000 | 3.000.000 | 2.250.000 |
246 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 5.000.000 | 15.000.000 | 10.000.000 |
247 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 1.500.000 | 3.000.000 | 2.250.000 |
248 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 1.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 |
249 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 1.500.000 | 3.000.000 | 2.250.000 |
250 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 1.000.000 | 2 500 000 | 1.750.000 |
251 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 1.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
252 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) | 1.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 |
253 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 1.500.000 | 3.000.000 | 2.250.000 |
254 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 1.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 |
255 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/hớp vai/cổ chân | 500.000 | 2.000.000 | 1.250.000 |
256 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) | 700.000 | 2.200.000 | 1.450.000 |
257 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) | 700.000 | 2.200.000 | 1.450.000 |
258 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 700.000 | 2.200.000 | 1.450.000 |
259 | Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) | 1 500 000 | 3 000 000 | 2 250 000 |
260 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 1.000.000 | 1.600.000 | 1.300.000 |
261 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1.000.000 | 1.600.000 | 1.300.000 |
262 | Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương | 500.000 | 1.200.000 | 850.000 |
263 | Tạo hình khí - phế quản | 7.000.000 | 10.000.000 | 8.500.000 |
264 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 2.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 |
265 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 800.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
266 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 | 3.000.000 | 2.250.000 |
267 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 1.500.000 | 2.000.000 | 1.750.000 |
268 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.200.000 | 1.500.000 | 1.350.000 |
269 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 1.500.000 | 2.000.000 | 1.750.000 |
270 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.200.000 | 1.500.000 | 1.350.000 |
C3.2 | Sản - phụ khoa | |||
271 | Nạo buồng tử cung XN GPBL | 30.000 | 40.000 | 40.000 |
272 | Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) | 6.000 | 10.000 | 10.000 |
273 | Áp lạnh cổ tử cung | 15.000 | 20.000 | 20.000 |
274 | Làm thuốc âm đạo | 2.000 | 5.000 | 5.000 |
275 | Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó | 25.000 | 100.000 | 100.000 |
276 | Hút thai dưới 12 tuần | 30.000 | 80.000 | 80.000 |
277 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 100.000 | 350.000 | 350.000 |
278 | Nạo hút thai trứng | 20.000 | 70.000 | 70.000 |
279 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 80.000 | 200.000 | 200.000 |
280 | Đặt/tháo dụng cụ tử cung | 5.000 | 15.000 | 15.000 |
281 | Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó | 30.000 | 80.000 | 80.000 |
282 | Tiêm nhân Chorio | 5.000 | 12.000 | 12.000 |
283 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 10.000 | 25.000 | 25.000 |
284 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 70.000 | 180.000 | 180.000 |
285 | Chọc ối điều trị đa ối | 10.000 | 35.000 | 35.000 |
286 | Khâu rách cùng đồ | 25.000 | 80.000 | 80.000 |
287 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 5.000 | 12.000 | 12.000 |
288 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) | 150.000 | 400.000 | 340.000 |
289 | Bóc nhân xơ vú | 70.000 | 150.000 | 150.000 |
290 | Trích ápxe Bartholin | 30.000 | 120.000 | 120.000 |
291 | Bóc nang Bartholin | 65.000 | 180.000 | 180.000 |
292 | Triệt sản nam | 30.000 | 100.000 | 100.000 |
293 | Triệt sản nữ | 50.000 | 150.000 | 150.000 |
294 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 150.000 | 400.000 | 340.000 |
295 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 150.000 | 700.000 | 595.000 |
296 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 500.000 | 1.200.000 | 850.000 |
297 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 250.000 | 500.000 | 425.000 |
298 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 300.000 | 1.200.000 | 750.000 |
299 | Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 120.000 | 350.000 | 350.000 |
300 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) | 1.200.000 | 1.500.000 | 1.350.000 |
301 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 150.000 | 400.000 | 400.000 |
302 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 350.000 | 1.300.000 | 825.000 |
303 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 180.000 | 500.000 | 425.000 |
304 | Nội xoay thai | 80.000 | 350.000 | 350.000 |
305 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 200.000 | 650 000 | 552.500 |
306 | Chọc hút noãn | 2.500.000 | 3.600.000 | 3.050.000 |
307 | Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng | 1.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 |
308 | Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi | 700.000 | 1.500.000 | 1.100.000 |
309 | Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI | 1.800.000 | 2.700.000 | 2.250.000 |
310 | Đo tim thai bằng Doppler | 12.000 | 35.000 | 35.000 |
311 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring/BN | 30.000 | 70.000 | 70.000 |
312 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 1.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 |
313 | Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng trứng, môi trường nuôi cấy) | 2.000.000 | 5.000.000 | 3.500.000 |
314 | Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 2.200.000 | 5.400.000 | 3.800.000 |
315 | Xin trứng- làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 2.500.000 | 6.000.000 | 4.250.000 |
316 | Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm) | 800.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
317 | Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI | 2.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 |
318 | Khâu rách cổ tử cung | 200.000 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn