STT | Các loại dịch vụ | Giá tối đa theo TTLT 04 | Giá phê duyệt |
C5 | XÉT NGHIỆM | ||
C5.1 | Xét nghiệm huyết học - miễn dịch | ||
1.231 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 57.000 | 42.000 |
1.232 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 26.000 | 20.000 |
1.233 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 32.000 | 26.000 |
1.234 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 23.000 | 19.000 |
1.235 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 15.000 | 12.000 |
1.236 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 20.000 | 16.000 |
1.237 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 33.000 | 26.000 |
1.238 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 30.000 | 23.000 |
1.239 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 34.000 | 27.000 |
1.240 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 20 000 | 16 000 |
1.241 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 18.000 | 14.000 |
1.242 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh (D) trên máy tự động | 33.000 | 27.000 |
1.243 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 58.000 | 47.000 |
1.244 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 35.000 | 29.000 |
1.245 | Định nhóm máu hệ Rh (D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 27.000 | 22.000 |
1.246 | Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh | 320.000 | 252.000 |
1.247 | Tìm tế bào Hargraves | 56.000 | 42.000 |
1.248 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 11.000 | 9.000 |
1.249 | Co cục máu đông | 13.000 | 10.000 |
1.250 | Thời gian Howell | 27.000 | 22.000 |
1.251 | Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) | 377.000 | 296.000 |
1.252 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 49.000 | 39.000 |
1.253 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 90.000 | 73.000 |
1.254 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 48.000 | 34.000 |
1.255 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 55.000 | 45.000 |
1.256 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 128.000 | 89.000 |
1.257 | Xét nghiệm tế bào hạch | 42.000 | 34.000 |
1.258 | Nhuộm Peroxydase (MPO) | 67.000 | 52.000 |
1.259 | Nhuộm sudan den | 67.000 | 53.000 |
1.260 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 80.000 | 54.000 |
1.261 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf | 89.000 | 53.000 |
1.262 | Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 80.000 | 65.000 |
1.263 | Xác định BACTURATE trong máu | 190.000 | 146.000 |
1.264 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 38.000 | 26.000 |
1.265 | Định lượng Ca++ máu | 19.000 | 16.000 |
1.266 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) | 26.000 | 21.000 |
1.267 | Đinh lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 42.000 | 33.000 |
1.268 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 25.000 | 20.000 |
1.269 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL - cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 29.000 | 23.000 |
1.270 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) | 24.000 | 20.000 |
1.271 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) | 24.000 | 20.000 |
1.272 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 32.000 | 24.000 |
1.273 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 30.000 | 24.000 |
1.274 | Phản ứng cố định bổ thể | 30.000 | 24.000 |
1.275 | Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác | 30.000 | 24.000 |
1.276 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 92.000 | 65.000 |
1.277 | Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) | 260 000 | 188 000 |
1.278 | Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) | 280.000 | 187.000 |
1.279 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 217.000 | 176.000 |
1.280 | Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) | 435.000 | 290.000 |
1.281 | Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) | 990.000 | 760.000 |
1.282 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen | 95.000 | 59.000 |
1.283 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin | 193.000 | 127.000 |
1.284 | Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) | 625.000 | 472.000 |
1.285 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/Scangel); | 70.000 | 52.000 |
1.286 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 105.000 | 83.000 |
1.287 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 98.000 | 74.000 |
1.288 | Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính) | 400.000 | 319.000 |
1.289 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 87.000 | 72.000 |
1.290 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ | 60.000 | 47.000 |
Một số xét nghiệm khác | |||
1.291 | Pro-calcitonin | 300.000 | 219.000 |
1.292 | Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) | 380.000 | 275.000 |
1.293 | BNP (B-Type Natriuretic Peptide) | 540.000 | 403.000 |
1.294 | SCC | 190.000 | 132.000 |
1.295 | PRO-GRT | 325.000 | 231.000 |
1.296 | Tacrolimus | 673.000 | 495.000 |
1.297 | PLGF | 680.000 | 498.000 |
1.298 | SFLT1 | 680.000 | 498.000 |
1.299 | Đường máu mao mạch | 22.000 | 15.000 |
1.300 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 69.000 | 47.000 |
1.301 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 42.000 | 12.000 |
1.302 | Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương | 300.000 | 235.000 |
Xét nghiệm hóa sinh | |||
1.303 | Testosteron | 87.000 | 70.000 |
1.304 | HbA1C | 94.000 | 77.000 |
1.305 | Điện di miễn dịch huyết thanh | 875.000 | 669.000 |
1.306 | Điện di protein huyết thanh | 295.000 | 221.000 |
1.307 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) | 180.000 | 147.000 |
1.308 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 320.000 | 262.000 |
Xét nghiệm vi sinh | |||
C5.2 | Xét nghiệm nước tiểu | ||
1.309 | Định lượng Bacbiturate | 30.000 | 24.000 |
1.310 | Catecholamin niệu (HPLC) | 390.000 | 259.000 |
1.311 | Calci niệu | 23.000 | 19.000 |
1.312 | Phospho niệu | 19.000 | 16.000 |
1.313 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu | 43.000 | 29.000 |
1.314 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 13.000 | 10.000 |
1.315 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 59.000 | 45.000 |
1.316 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 20.000 | 16.000 |
1.317 | Amylase niệu | 38.000 | 24.000 |
1.318 | Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen | 6.000 | 5.000 |
1.319 | Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học - miễn dịch | 26.000 | 16.000 |
1.320 | Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén | 84.000 | 51.000 |
1.321 | Định lượng Oestrogen toàn phần | 30.000 | 20.000 |
1.322 | Định lượng Hydrocorticosteroid | 36.000 | 20.000 |
1.323 | Porphyrin: định tính | 45.000 | 36.000 |
1.324 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3.000 | 3.000 |
1.325 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH | 4.500 | 4.000 |
C5.3 | Xét nghiệm phân | ||
1.326 | Tìm Bilirubin | 6.000 | 5.000 |
1.327 | Xác định Canxi, Phospho | 6.000 | 5.000 |
1.328 | Xác định các men: Amilase/Trypsin/Mucinase | 9.000 | 7.000 |
1.329 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 32.000 | 25.000 |
1.330 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 6.000 | 5.000 |
C5.4 | Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể | ||
(Dịch rỉ viêm, đờm, mù, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo...) | |||
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG | |||
1.331 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 35.000 | 27.000 |
1.332 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 57.000 | 45.000 |
1.333 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 155.000 | 126 000 |
1.334 | Kháng sinh đồ | 165.000 | 134.000 |
1.335 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 200.000 | 164.000 |
1.336 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 200.000 | 150.000 |
1.337 | Định lượng HBsAg | 420.000 | 344.000 |
1.338 | Anti-HBs định lượng | 98.000 | 68.000 |
1.339 | PCR chẩn đoán CMV | 670.000 | 522.000 |
1.340 | Do tải lượng CMV (ROCHE) | 1 760.000 | 1 306.000 |
1.341 | PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 | 750.000 | 574.000 |
1.342 | RPR định tính | 32.000 | 24.000 |
1.343 | RPR định lượng | 73.000 | 58.000 |
1.344 | TPHA định tính | 45.000 | 31.000 |
1.345 | TPHA định lượng | 150.000 | 92.000 |
Xét nghiệm tế bào | |||
1.346 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) | 57.000 | 47.000 |
1.347 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào | 85.000 | 70.000 |
1.348 | Công thức nhiễm sắc thể | 480.000 | 378.000 |
Xét nghiệm dịch chọc dò | |||
1.349 | Protein dịch | 13.000 | 10.000 |
1.350 | Glucose dịch | 17.000 | 14.000 |
1.351 | Clo dịch | 21.000 | 16.000 |
1.352 | Phản ứng Pandy | 8.000 | 7.000 |
1.353 | Rivalta | 8.000 | 7.000 |
Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý | |||
1.354 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 205.000 | 165.000 |
1.355 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 245.000 | 197.000 |
1.356 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin | 260.000 | 209.000 |
1.357 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô | 185.000 | 152.000 |
1.358 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III | 255.000 | 203.000 |
1.359 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son | 240.000 | 194.000 |
1.360 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial | 275.000 | 217.000 |
1.361 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 175.000 | 136.000 |
1.362 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 230 000 | 188.000 |
1.363 | Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 290.000 | 227.000 |
1.364 | Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học | 970.000 | 718.000 |
1.365 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh | 340.000 | 276.000 |
1.366 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori | 230.000 | 184.000 |
1.367 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 105.000 | 72.000 |
1.368 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 170.000 | 128.000 |
Xét nghiệm độc chất | |||
1.369 | Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất | 130.000 | 98.000 |
1.370 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS | 240.000 | 171.000 |
1.371 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss | 130.000 | 86.000 |
1.372 | Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy | 450.000 | 346.000 |
1.373 | Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu | 48.000 | 37.000 |
1.374 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ | 1 130.000 | 675.000 |
1.375 | Xét nghiệm xác định thành phần hoa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ | 975.000 | 680.000 |
1.376 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng | 94.000 | 76.000 |
1.377 | Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu | 62.000 | 48.000 |
1.378 | Định lượng cấp NH3 trong máu | 170.000 | 137 000 |
C6 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG | ||
1.379 | Điện tâm đồ | 35.000 | 26.000 |
1.38 | Điện não đồ | 60.000 | 49.000 |
1.381 | Lưu huyết não | 31.000 | 24.000 |
1.382 | Đo chức năng hô hấp | 106.000 | 84.000 |
1.383 | Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan | 30.000 | 24.000 |
1.384 | Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 30.000 | 24.000 |
1.385 | Test thanh thải Creatinine | 55.000 | 24.000 |
1.386 | Test thanh thải Ure | 55.000 | 24.000 |
1.387 | Test dung nạp Glucagon | 35.000 | 29.000 |
1.388 | Thăm dò các dung tích phổi | 185.000 | 151.000 |
1.389 | Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography | 345.000 | 279.000 |
C7 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ | ||
Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng) | |||
1.390 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin | 100.000 | 82.000 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn