STT | Các loại dịch vụ | Giá tối đa theo TTLT 04 | Giá phê duyệt |
C4 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC | ||
(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế) | |||
(Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) | |||
C4.1 | Phẫu thuật | ||
I | UNG THƯ | ||
254 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên | 5.000.000 | 2.936.000 |
255 | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | 5.000.000 | 4.092.000 |
256 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 5.000.000 | 4 078 000 |
257 | Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng | 3.600.000 | 2 337 000 |
258 | Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư | 3.600.000 | 2 337 000 |
259 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên | 3.600.000 | 2 337 000 |
260 | Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú | 3.600.000 | 2 313 000 |
261 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 3.600.000 | 2 313 000 |
262 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | 3.600.000 | 2.026.000 |
263 | Cắt tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 3.600.000 | 1.769.000 |
264 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng | 3.600.000 | 1.769.000 |
265 | Cắt chi và vét hạch | 3.600.000 | 2.224.000 |
266 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm | 3.600.000 | 1.882.000 |
267 | Cắt ung thư thận | 3.600.000 | 1.881.000 |
268 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | 3.600.000 | 1.509.000 |
269 | Vét hạch tiểu khung qua nội soi | 3.600.000 | 2.085.000 |
270 | Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên | 3.600.000 | 1.769.000 |
271 | Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | 3.600.000 | 1.886.000 |
272 | Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư | 3.600.000 | 1.883.000 |
273 | Cắt ung thư môi có tạo hình | 3.600.000 | 1.883.000 |
274 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư | 3.600.000 | 1.723.000 |
275 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 3.600.000 | 2.337.000 |
276 | Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn | 3.600.000 | 2.337.000 |
277 | Cắt một nửa lưỡi | 3.600.000 | 2.337.000 |
278 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm | 3.600.000 | 2.337.000 |
279 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 3.600.000 | 2.850.000 |
280 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 2.000.000 | 1.623.000 |
281 | Phẫu thuật vét hạch nách | 2.000.000 | 1.565.000 |
282 | Cắt u giáp trạng | 2.000.000 | 1.558.000 |
283 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | 2.000.000 | 1.570.000 |
284 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | 2.000.000 | 1.514.000 |
285 | Khoét nhãn cầu bị ung thư | 2.000.000 | 1.209.000 |
286 | Khoét chóp cổ tử cung | 2.000.000 | 1.409.000 |
287 | Cắt bỏ tinh hoàn bị ung thư | 2.000.000 | 1.438.000 |
288 | Cắt u phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm (trong ung thư) | 2.000.000 | 1.594.000 |
289 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 1.600.000 | 1.051.000 |
290 | Cắt u vú nhỏ bị ung thư | 1.600.000 | 1.115.000 |
291 | Cắt polyp cổ tử cung | 1.600.000 | 1.043.000 |
292 | Cắt u thành âm đạo | 1.600.000 | 980.000 |
II | TIM MẠCH LỒNG NGỰC | ||
293 | Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn | 5.000.000 | 3.458.000 |
294 | Phẫu thuật vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn | 3.600.000 | 2.906.000 |
295 | Phẫu thuật vỡ tim do chấn thưng ngực kín | 3.600.000 | 2.906.000 |
296 | Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực | 3.600.000 | 2.906.000 |
297 | Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | 3.600.000 | 2.906.000 |
298 | Phẫu thuật cắt ống động mạch ở trẻ dưới 15 tuổi | 3.600.000 | 2.906.000 |
299 | PT phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận | 3.600.000 | 2.464.000 |
300 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | 3.600.000 | 2.464.000 |
301 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời | 3.600.000 | 2.464.000 |
302 | Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn | 3.600.000 | 2.464.000 |
303 | Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm | 3.600.000 | 2.464.000 |
304 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | 3.600.000 | 2.464.000 |
305 | Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm | 3.600.000 | 2.464.000 |
306 | Cắt u xương sườn nhiều xương | 3.600.000 | 2.464.000 |
307 | Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | 3.600.000 | 2.464.000 |
308 | Thắt ống động mạch | 3.600.000 | 2.464.000 |
309 | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi | 3.600.000 | 2.464.000 |
310 | Cắt tuyến ức | 3.600.000 | 2.464.000 |
311 | Khâu vết thương mạch máu chi | 3.600.000 | 2.464.000 |
312 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | 2.000.000 | 1.573.000 |
313 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | 2.000.000 | 1.573.000 |
314 | Cắt u xương sườn: 1 xương | 2.000.000 | 1.573.000 |
315 | Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn | 2.000.000 | 1.573.000 |
316 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng | 2.000.000 | 1.573.000 |
317 | Cắt dây thần kinh giao cảm ngực | 2.000.000 | 1.573.000 |
318 | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 cm - 10 cm | 2.000.000 | 1.573.000 |
319 | Bóc nhân tuyến giáp | 2.000.000 | 1.573.000 |
320 | Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức | 2.000.000 | 1.573.000 |
321 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 2.000.000 | 1.573.000 |
322 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 2.000.000 | 1.573.000 |
323 | Cắt một xương sườn trong viêm xương | 2.000.000 | 1.573.000 |
324 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | 1.600.000 | 988.000 |
325 | Thắt các động mạch ngoại vi | 1.600.000 | 988.000 |
326 | Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch | 1.600.000 | 988.000 |
327 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm | 1.600.000 | 988.000 |
328 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 1.600.000 | 988.000 |
III | THẦN KINH SỌ NÃO | ||
329 | Cắt u tủy cổ cao | 5.000.000 | 3.019.000 |
330 | Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy | 5.000.000 | 3.019.000 |
331 | Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha | 5.000.000 | 3.019.000 |
332 | Phẫu thuật vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán | 5.000.000 | 3.019.000 |
333 | Phẫu thuật áp xe não | 3.600.000 | 2.378.000 |
334 | Cắt u tủy | 3.600.000 | 2.378.000 |
335 | Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 3.600.000 | 2.378.000 |
336 | Phẫu thuật chèn ép tủy | 3.600.000 | 2.378.000 |
337 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 3.600.000 | 2.378.000 |
338 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 3.600.000 | 2.378.000 |
339 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 3.600.000 | 2.378.000 |
340 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 3.600.000 | 2.378.000 |
341 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 3.600.000 | 2.150.000 |
342 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 2.000.000 | 1.533.000 |
343 | Khoan sọ thăm dò | 2.000.000 | 1.533.000 |
344 | Dẫn lưu não thất | 2.000.000 | 1.533.000 |
345 | Ghép khuyết xương sọ | 2.000.000 | 1.533.000 |
346 | Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm | 2.000.000 | 1.115.000 |
347 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 cm đến 5 cm | 2.000.000 | 1.115.000 |
348 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 1.533.000 | 860.000 |
349 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm | 1.533.000 | 860.000 |
350 | Phẫu thuật nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 1.533.000 | 860.000 |
IV | MẮT | ||
351 | Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lí nội nhãn | 5.000.000 | 2.546.000 |
352 | Phẫu thuật sẽ xẩy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù. | 5.000.000 | 2.546.000 |
353 | Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch | 5.000.000 | 2.612.000 |
354 | Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ | 3.600.000 | 2.432.000 |
355 | PT bằng laser YAG phá bao sau thứ phát tạo đồng tử | 3.600.000 | 2.432.000 |
356 | Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp | 3.600.000 | 2.432.000 |
357 | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao x sau thể thủy tinh | 3.600.000 | 2.432.000 |
358 | Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV | 3.600.000 | 2.432.000 |
359 | Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển | 3.600.000 | 2.432.000 |
360 | Phẫu thuật di thực ống Sténon | 3.600.000 | 2.432.000 |
361 | Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp | 3.600.000 | 2.432.000 |
362 | Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép | 3.600.000 | 2.432.000 |
363 | Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke... | 3.600.000 | 2.432.000 |
364 | Cắt khối u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cơ u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc | 3.600.000 | 2.432.000 |
365 | Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy - Dutemps | 3.600.000 | 2.432.000 |
366 | Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc | 3.600.000 | 2.432.000 |
367 | Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phi rạch khâu | 3.600.000 | 2.432.000 |
368 | Cắt dịch kính và bong võng mạc | 3.600.000 | 2.432.000 |
369 | Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hi, bơm dịch tiền phòng | 3.600.000 | 2.432.000 |
370 | Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp | 3.600.000 | 2.432.000 |
371 | Lấy ấu trùng sán trong dịch kính | 3.600.000 | 2.432.000 |
372 | Thay dịch kính khi xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa | 3.600.000 | 2.432.000 |
373 | Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt giả | 3.600.000 | 2.432.000 |
374 | Ghép màng rau thai điều trị dính mi cầu | 3.600.000 | 2.432.000 |
375 | Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu | 3.600.000 | 2.432.000 |
376 | Phẫu thuật Faden | 3.600.000 | 2.432.000 |
377 | Ghép giác mạc có vành củng mạc | 3.600.000 | 2.432.000 |
378 | Cắt gọt giác mạc rộng | 3.600.000 | 2.432.000 |
379 | Cắt dịch kính | 3.600.000 | 2.432.000 |
380 | Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng | 3.600.000 | 2.432.000 |
381 | Phẫu thuật laser cắt bè (trabeculoplasty) | 3.600.000 | 2.432.000 |
382 | Nhuộm giác mạc lớp giữa | 3.600.000 | 2.432.000 |
383 | Treo cơ chữa sụp mi, epicantus | 2.000.000 | 1.430.000 |
384 | Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp lan toả | 2.000.000 | 1.430.000 |
385 | Khâu kết mạc do sang chấn | 2.000.000 | 1.430.000 |
386 | Cắt mống mắt chu biên (c laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi | 2.000.000 | 1.430.000 |
387 | Cắt mộng có vá niêm mạc | 2.000.000 | 1.430.000 |
388 | Phẫu thuật Doenig | 2.000.000 | 1.430.000 |
389 | Phẫu thuật phủ giác mạc bằng kết mạc | 2.000.000 | 1.430.000 |
390 | Cắt mống mắt quang học | 2.000.000 | 1.430.000 |
391 | Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị | 2.000.000 | 1.430.000 |
392 | Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc | 2.000.000 | 1.430.000 |
393 | Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc | 2.000.000 | 1.430.000 |
394 | Cắt bỏ chắp có bọc | 2.000.000 | 1.430.000 |
395 | Khâu cơ | 2.000.000 | 1.430.000 |
396 | Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc | 2.000.000 | 1.430.000 |
V | TAI MŨI HỌNG | ||
397 | Cắt u xơ vòm mũi họng | 5.000.000 | 2.991.000 |
398 | Cắt u tuyến mang tai | 3.600.000 | 2.378.000 |
399 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 3.600.000 | 2.378.000 |
400 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 3.600.000 | 2.378.000 |
401 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 3.600.000 | 2.378.000 |
402 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 3.600.000 | 2.378.000 |
403 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 3.600.000 | 2.378.000 |
404 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 3.600.000 | 2.378.000 |
405 | Phẫu thuật xoang trán | 3.600.000 | 2.378.000 |
406 | Nạo sàng hàm | 3.600.000 | 2.378.000 |
407 | Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | 3.600.000 | 2.378.000 |
408 | Cắt u thành sau họng | 3.600.000 | 2.378.000 |
409 | Cắt u thành bên họng | 3.600.000 | 2.378.000 |
410 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | 3.600.000 | 2.378.000 |
411 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 3.600.000 | 2.378.000 |
412 | Cắt dây thanh | 3.600.000 | 2.378.000 |
413 | Cắt dính thanh quản | 3.600.000 | 2.378.000 |
414 | Phẫu thuật chữa ngáy | 3.600.000 | 2.378.000 |
415 | Dẫn lưu áp xe thực quản | 3.600.000 | 2.378.000 |
416 | Phẫu thuật đi vào vùng chân bướm hàm | 3.600.000 | 2.378.000 |
417 | Thắt động mạch bướm - khẩu cái | 3.600.000 | 2.431.000 |
418 | Thắt động mạch hàm trong | 3.600.000 | 2.431.000 |
419 | Thắt động mạch sàng | 3.600.000 | 2.431.000 |
420 | Thắt tĩnh mạch cảnh trong | 3.600.000 | 2.431.000 |
421 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | 3.600.000 | 2.431.000 |
422 | Mở khí quản bẩm sinh, trường hợp không có nội khí quản | 3.600.000 | 2.431.000 |
423 | Mở khí quản trong u tuyến giáp | 3.600.000 | 2.431.000 |
424 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 3.600.000 | 2.431.000 |
425 | Thắt động mạch cảnh ngoài | 3.600.000 | 2.431.000 |
426 | Vá nhĩ đơn thuần | 2.000.000 | 1.475.000 |
427 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 2.000.000 | 1.475.000 |
428 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em | 2.000.000 | 1.475.000 |
429 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi | 2.000.000 | 1.475.000 |
430 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 2.000.000 | 1.475.000 |
431 | Vi phẫu thuật thanh quản | 2.000.000 | 1.475.000 |
432 | Phẫu thuật khí quản người lớn | 2.000.000 | 1.475.000 |
433 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp | 2.000.000 | 1.475.000 |
434 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 1.600.000 | 1.210.000 |
VI | RĂNG HÀM MẶT | ||
435 | Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III. | 3.600.000 | 2.378.000 |
436 | Cắt nang xương hàm khó | 3.600.000 | 2.378.000 |
437 | Cắt toàn bộ tuyến mang tai bo tồn dây thần kinh số VII | 3.600.000 | 2.378.000 |
438 | Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó | 3.600.000 | 2.378.000 |
439 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng. | 3.600.000 | 2.378.000 |
440 | Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt | 3.600.000 | 1.540.000 |
441 | Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm | 3.600.000 | 2.378.000 |
442 | Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật | 2.000.000 | 1.362.000 |
443 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên | 2.000.000 | 1.362.000 |
444 | Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 2.000.000 | 1.362.000 |
445 | Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung | 2.000.000 | 1.362.000 |
446 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng | 2.000.000 | 1.362.000 |
447 | Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-Luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm | 2.000.000 | 1.362.000 |
448 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2 - 5 cm | 2.000.000 | 1.362.000 |
449 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | 2.000.000 | 1.362.000 |
450 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | 2.000.000 | 1.362.000 |
451 | Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant) | 2.000.000 | 1.362.000 |
452 | Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant | 2.000.000 | 1.362.000 |
453 | Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450 | 1.362.000 | 872.000 |
454 | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn | 1.362.000 | 872.000 |
455 | Cấy lại răng | 1.362.000 | 872.000 |
456 | Lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân | 1.362.000 | 872.000 |
457 | Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tủy | 1.362.000 | 872.000 |
458 | Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh răng | 1.362.000 | 872.000 |
459 | Mài răng làm cầu răng | 1.362.000 | 872.000 |
460 | Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant | 1.362.000 | 872.000 |
461 | Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy | 1.362.000 | 872.000 |
462 | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng | 1.362.000 | 872.000 |
463 | Ghép da rời mỗi chiều bằng và trên 2 cm và nhỏ hơn 5 cm | 1.362.000 | 872.000 |
464 | Lấy xương hoại tử, dưới 2 cm trong viêm tủy hàm | 1.362.000 | 872.000 |
465 | Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov | 1.362.000 | 872.000 |
466 | Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ | 1.362.000 | 872.000 |
VII | LAO VÀ BỆNH PHỔI | ||
467 | Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thùy | 5.000.000 | 3.219.000 |
468 | Cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật | 5.000.000 | 3.219.000 |
469 | Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại (phẫu thuật lại) | 5.000.000 | 3.219.000 |
470 | Cắt phổi và cắt màng phổi | 5.000.000 | 3.219.000 |
471 | Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi | 5.000.000 | 3.219.000 |
472 | Cắt một thùy hay một phân thùy phổi | 3.600.000 | 2.407.000 |
473 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 3.600.000 | 2.407.000 |
474 | Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi | 3.600.000 | 2.407.000 |
475 | Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi | 3.600.000 | 2.407.000 |
476 | Cắt một thùy kèm cắt một phân thuỳ phổi điển hình | 3.600.000 | 2.407.000 |
477 | Cắt thùy phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim | 3.600.000 | 2.407.000 |
478 | Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực | 3.600.000 | 2.407.000 |
479 | Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede ) | 3.600.000 | 2.407.000 |
480 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 | 3.600.000 | 2.407.000 |
481 | Cắt lá xương sống | 3.600.000 | 2.407.000 |
482 | Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống - xương sườn | 3.600.000 | 2.407.000 |
483 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi | 3.600.000 | 2.407.000 |
484 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống | 3.600.000 | 2.407.000 |
485 | Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng; nạo lao khớp | 3.600.000 | 2.407.000 |
486 | Cắt phổi không điển hình (wedge resection) | 2.000.000 | 1.572.000 |
487 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 2.000.000 | 1.572.000 |
488 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | 2.000.000 | 1.572.000 |
489 | Mở màng phổi tối đa | 2.000.000 | 1.572.000 |
490 | Cắt hạch lao to vùng cổ | 2.000.000 | 1.572.000 |
491 | Nạo áp xe lạnh hố chậu | 2.000.000 | 1.572.000 |
492 | Nạo áp xe lạnh hố lưng | 2.000.000 | 1.572.000 |
493 | Khâu vết thưng nhu mô phổi | 2.000.000 | 1.572.000 |
494 | Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách | 2.000.000 | 1.572.000 |
495 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | 1.572.000 | 872.000 |
496 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | 1.572.000 | 872.000 |
497 | Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò | 1.572.000 | 872.000 |
VIII | TIÊU HÓA - BỤNG | ||
498 | Cắt toàn bộ dạ dày | 5.000.000 | 3.966.000 |
499 | Cắt toàn bộ đại tràng | 5.000.000 | 3.966.000 |
500 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | 3.600.000 | 2.717.000 |
501 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại | 3.600.000 | 2.717.000 |
502 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 3.600.000 | 2.717.000 |
503 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X | 3.600.000 | 2.717.000 |
504 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 3.600.000 | 2.717.000 |
505 | Cắt lại đại tràng | 3.600.000 | 2.717.000 |
506 | Cắt một nửa đại tràng phi, trái | 3.600.000 | 2.717.000 |
507 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | 3.600.000 | 2.717.000 |
508 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | 3.600.000 | 2.717.000 |
509 | Cắt u sau phúc mạc tái phát | 3.600.000 | 2.717.000 |
510 | Cắt u sau phúc mạc | 3.600.000 | 2.717.000 |
511 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | 3.600.000 | 2.717.000 |
512 | Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày | 3.600.000 | 2.717.000 |
513 | Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành | 3.600.000 | 2.717.000 |
514 | Cắt túi thừa tá tràng | 3.600.000 | 2.717.000 |
515 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 3.600.000 | 2.717.000 |
516 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 3.600.000 | 2.717.000 |
517 | Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 3.600.000 | 2.717.000 |
518 | Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | 3.600.000 | 2.717.000 |
519 | Phẫu thuật vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | 3.600.000 | 2.717.000 |
520 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | 3.600.000 | 2.717.000 |
521 | Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình | 3.600.000 | 2.717.000 |
522 | Cắt đoạn ruột non | 3.600.000 | 2.717.000 |
523 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 3.600.000 | 2.717.000 |
524 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 3.600.000 | 2.717.000 |
525 | Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới | 3.600.000 | 2.717.000 |
526 | Cắt bỏ trĩ vòng | 3.600.000 | 2.717.000 |
527 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 3.600.000 | 2.717.000 |
528 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | 3.600.000 | 2.717.000 |
529 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 3.600.000 | 2.403.000 |
530 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | 3.600.000 | 2.403.000 |
531 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 2.000.000 | 1.576.000 |
532 | Nối vị tràng | 2.000.000 | 1.576.000 |
533 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 2.000.000 | 1.576.000 |
534 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 2.000.000 | 1.576.000 |
535 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | 2.000.000 | 1.576.000 |
536 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | 2.000.000 | 1.576.000 |
537 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | 2.000.000 | 1.576.000 |
538 | Làm hậu môn nhân tạo | 2.000.000 | 1.484.000 |
539 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 2.000.000 | 1.484.000 |
540 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 2.000.000 | 1.484.000 |
541 | Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 2.000.000 | 1.484.000 |
542 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 2.000.000 | 1.484.000 |
543 | Cắt cơ tròn trong | 2.000.000 | 1.576.000 |
544 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 2.000.000 | 1.576.000 |
545 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành | 2.000.000 | 1.576.000 |
546 | Mở bụng thăm dò | 2.000.000 | 1.576.000 |
547 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên | 2.000.000 | 1.576.000 |
548 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 2.000.000 | 1.576.000 |
549 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | 2.000.000 | 1.576.000 |
550 | Mở thông dạ dày | 2.000.000 | 1.576.000 |
551 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 2.000.000 | 1.576.000 |
552 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | 2.000.000 | 1.576.000 |
553 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 2.000.000 | 1.576.000 |
554 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 2.000.000 | 1.576.000 |
555 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 2.000.000 | 1.576.000 |
556 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 1.600.000 | 879.000 |
557 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | 1.600.000 | 879.000 |
558 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | 1.600.000 | 879.000 |
IX | GAN - MẬT - TỤY | ||
559 | Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới | 5.000.000 | 3.536.000 |
560 | Cắt gan phải hoặc gan trái | 5.000.000 | 3.536.000 |
561 | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn lưu | 5.000.000 | 3.536.000 |
562 | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng | 5.000.000 | 3.536.000 |
563 | Cắt bỏ khối tá tụy | 5.000.000 | 3.536.000 |
564 | Cắt phân thùy gan | 3.600.000 | 2.861.000 |
565 | Cắt hạ phân thùy gan phi | 3.600.000 | 2.861.000 |
566 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 3.600.000 | 2.861.000 |
567 | Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thùy gan | 3.600.000 | 2.861.000 |
568 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật | 3.600.000 | 2.861.000 |
569 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại | 3.600.000 | 2.861.000 |
570 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | 3.600.000 | 2.861.000 |
571 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi | 3.600.000 | 2.861.000 |
572 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 3.600.000 | 2.861.000 |
573 | Cắt đuôi tụy và cắt lách | 3.600.000 | 2.861.000 |
574 | Cắt thân và đuôi tụy | 3.600.000 | 2.861.000 |
575 | Cắt lách bệnh lí: ung thư, áp xe lách | 3.600.000 | 2.861.000 |
576 | Nối lưu thông cửa chủ | 3.600.000 | 2.861.000 |
577 | Cắt phân thuỳ dưới gan trái | 3.600.000 | 2.861.000 |
578 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | 3.600.000 | 2.861.000 |
579 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | 3.600.000 | 2.861.000 |
580 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu | 3.600.000 | 2.861.000 |
581 | Nối ống mật chủ - tá tràng | 3.600.000 | 2.861.000 |
582 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng | 3.600.000 | 2.861.000 |
583 | Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung - hỗng tràng | 3.600.000 | 2.861.000 |
584 | Nối nang tụy - dạ dày | 3.600.000 | 2.861.000 |
585 | Nối nang tụy - hỗng tràng | 3.600.000 | 2.861.000 |
586 | Cắt lách do chấn thương | 3.600.000 | 2.861.000 |
587 | Nối túi mật - hỗng tràng | 3.600.000 | 2.861.000 |
588 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | 3.600.000 | 2.861.000 |
589 | Dẫn lưu áp xe tụy | 3.600.000 | 2.861.000 |
590 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 3.600.000 | 2.861.000 |
591 | Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu | 2.000.000 | 1.512.000 |
592 | Dẫn lưu túi mật | 2.000.000 | 1.512.000 |
593 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | 2.000.000 | 1.512.000 |
594 | Dẫn lưu áp xe gan | 1.600.000 | 872.000 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn