![]() |
STT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá tối đa theo TTLT 04 | Giá phê duyệt | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
A1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa | Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế | |||
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 20 000 | 14 000 | ||
2 | Bệnh viện hạng II | 15 000 | 11 000 | ||
3 | Bệnh viện hạng III | 10 000 | 7 000 | ||
4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | 7 000 | 5 000 | ||
5 | Trạm y tế xã | 5 000 | 4 000 | ||
A2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 200 000 | 140 000 | Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện | |
A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100 000 | 70 000 | ||
A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100 000 | 70 000 | ||
A5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) | 300 000 | 210 000 |
STT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Giá tối đa theo TTLT 04 | Giá phê duyệt | |
B1 | Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 335 000 | - Có điều hòa: - Không điều hòa: | 241.000 235.000 |
B2 | Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) | |||
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 150 000 | - Có điều hòa: - Không điều hòa: | 111.000 105.000 |
2 | Bệnh viện hạng II | 100 000 | - Có điều hòa: - Không điều hòa: | 76.000 70.000 |
3 | Bệnh viện hạng III | 70 000 | 49.000 | |
4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 50 000 | 35.000 | |
B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: | |||
B3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết | |||
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 80 000 | - Có điều hòa: - Không điều hòa: | 62.000 56.000 |
2 | Bệnh viện hạng II | 65 000 | - Có điều hòa: - Không điều hòa: | 52.000 46.000 |
3 | Bệnh viện hạng III | 40 000 | 28.000 | |
4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 30 000 | 21.000 | |
B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ | |||
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 70 000 | - Có điều hòa: - Không điều hòa: | 55.000 49.000 |
2 | Bệnh viện hạng II | 50 000 | - Có điều hòa: - Không điều hòa: | 41.000 35.000 |
3 | Bệnh viện hạng III | 35 000 | 25.000 | |
4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 23 000 | 16.000 | |
B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng | |||
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 50 000 | - Có điều hòa: - Không điều hòa: | 41.000 35.000 |
2 | Bệnh viện hạng II | 35 000 | - Có điều hòa: - Không điều hòa: | 31.000 25.000 |
3 | Bệnh viện hạng III | 25 000 | 18.000 | |
4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 20 000 | 14.000 | |
B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng | |||
B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể | |||
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 145 000 | - Có điều hòa: - Không điều hòa: | 108.000 102.000 |
2 | Bệnh viện hạng II | 120 000 | - Có điều hòa: - Không điều hòa: | 90.000 84.000 |
B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 -70% diện tích cơ thể | |||
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 120 000 | - Có điều hòa: - Không điều hòa: | 90.000 84.000 |
2 | Bệnh viện hạng II | 80 000 | - Có điều hòa: - Không điều hòa: | 62.000 56.000 |
3 | Bệnh viện hạng III | 60 000 | - Có điều hòa: - Không điều hòa: | 48.000 42.000 |
B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3 - 4 dới 25% diện tích cơ thể | |||
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 95 000 | - Có điều hòa: - Không điều hòa: | 73.000 67.000 |
2 | Bệnh viện hạng II | 75 000 | - Có điều hòa: - Không điều hòa: | 59.000 53.000 |
3 | Bệnh viện hạng III | 50 000 | 35.000 | |
B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dới 30% diện tích cơ thể | |||
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 75 000 | - Có điều hòa: - Không điều hòa: | 58.000 53.000 |
2 | Bệnh viện hạng II | 50 000 | - Có điều hòa: - Không điều hòa: | 41.000 35.000 |
3 | Bệnh viện hạng III | 35 000 | 25.000 | |
4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 28 000 | 20.000 | |
B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 20 000 | 14.000 | |
B6 | Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã | 12 000 | 8.000 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn